TÌM Y
1/5 + 8/15 : y = 1/2
4/11 x y - 6/11 = 2/5
LƯU Ý : 1/5 = 1 phần 5 tương tự các câu khác
Bài 2: Tìm các số tự nhiên x, y biết
a) (x-3)(y+5)=13
b) (8-2x)(11-5y)=0
c) (3x-1)(y+2)=16
d) x-3=y(x-1)
Mn giải thích đầy đủ giúp mình với ạ, mình cảm ơn
a) x=3 ; y=8
b) x=4 ; y=0
c) x=3 ; y=0
d) x=3 ; y=0
1, Tính bằng cách thuận tiện
21 phần 23 x 5 phần 11 x 4 phần 35 =
26 x 13 phần 42 : 13 =
5phần 9 : 2 phần 9 + 4 phần 9 : 2 phần 3 =
2 , Tìm x
a) 2 - x = 1 phần 3 + 1 phần 6
b) x + 5 phần 8 = 1 + 3 phần 4
3 , Tìm số tự nhiên x sao cho :
a) x < 3 phần 4 + 4 phần 5
b) 1 phần 2+ 3 phần 5 < x <5 phần 4
1)
a) 21/23 x 5/11 x 4/35
= \(\frac{21.5.4}{23.11.35}\)
= \(\frac{7.3.5.4}{23.11.5.7}\)
= \(\frac{3.4}{23.11}\) ( ta đã rút gọc 7 và 5 )
= \(\frac{12}{253}\)
b) 26 x 13/42 : 13
= \(\frac{26.13}{42.13}\)
= \(\frac{13.2.13}{21.2.13}\)
= \(\frac{13}{21}\)
c) 5/9 : 2/9 + 4/9 : 2/3
= \(\frac{5.9}{9.2}+\frac{4.3}{9.2}\)
= \(\frac{5}{2}+\frac{2.2.3}{3.3.2}\)
= \(\frac{5}{2}+\frac{2}{3}\)
= \(\frac{19}{6}\)
2 ) tìm x
a ) 2 - x = 1/3 + 1/6
2 - x = 1/2
x = 2 - 1/2
x = 3/2
b ) x + 5/8 = 1 + 3/4
x + 5/8 = 7/4
x = 7/4 - 5/8
x = 9/8
3)
a) x < 3/4 + 4/5
=> x < 31/20
=> x = 1
b) 1/2 + 3/5 < x < 5/4
=> 11/10 < x < 5/4
ta quy đồng phân số 11/10 và 5/4
\(\frac{11}{10}=\frac{11.4}{10.4}=\frac{44}{40}\)
\(\frac{5}{4}=\frac{5.10}{4.10}=\frac{50}{40}\)
=> 44/40 < x < 50/40
=> x không thỏa mãn
Tìm các cặp số tự nhiên x,y :
(2x+1)(y+5)=24
(2x + 1)(y + 5) = 24
Vì x, y ϵ N
⇒ 2x + 1; y + 5 ϵ N
⇒ 2x + 1; y + 5 ϵ Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ta có: 2x + 1 là số lẻ
⇒ 2x + 1 ϵ {1; 3}
Ta có bảng sau:
2x + 1 | 1 | 3 |
y + 5 | 24 | 8 |
x | 0 | 1 |
y | 19 | 3 |
(2x + 1)(y + 5) = 24
Vì x, y ϵ N
⇒ 2x + 1; y + 5 ϵ N
⇒ 2x + 1; y + 5 ϵ Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ta có: 2x + 1 là số lẻ
⇒ 2x + 1 ϵ {1; 3}
Ta có bảng sau:
2x + 1 | 1 | 3 |
y + 5 | 24 | 8 |
x | 0 | 1 |
y | 19 | 3 |
Câu 1 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy lấy điểm A ( 3 ; -5 ). Trên đường thẳng OA lấy điểm B sao cho OA = OB ( B khác A ). Khi đó tọa độ điểm B là ...
Câu 2 :Số cặp ( x;y ) nguyên thỏa mãn : ( x ^ 2 -2 ) ^ 6 + y^ 4 là ...
Câu 3 : Tìm giá trị của x biết :
x / 2013 - 1 / 10 - 1 / 15 - 1 / 21 -... - 1/ 120 = 5/8
Câu 4 : Một tam giác có chu vi bằng 60 cm . Các đường cao có độ dài lần lượt là : 12 cm, 15cm, 20 cm. Vậy các cạnh tương ứng có độ dài lần lượt là ...
Cho tập hợp có vô hạn phần tử \(D=\left\{\frac{2}{5};\frac{1}{2};\frac{6}{11};\frac{4}{7};\frac{10}{17};...\right\}\) (Các phần tử trong tập hợp được viết theo thứ tự tăng dần và được đánh số thứ tự từ 1). Tìm phần tử dạng tổng quát và tính giá trị phần tử thứ 2015 của D.
Cho tập hợp có vô hạn phần tử \(D=\left\{\frac{2}{5};\frac{1}{2};\frac{6}{11};\frac{4}{7};\frac{10}{17};...\right\}\) (Các phần tử trong tập hợp được viết theo thứ tự tăng dần và được đánh số thứ tự từ 1). Tìm phần tử dạng tổng quát và tính giá trị phần tử thứ 2015 của D.
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
CÂU1:a, tìm các số tự nhiên x,y sao cho (2x+1).(y-5)=12
b, tìm số tự nhiên n sao cho 4n-5 chia hết cho 2n-1
Câu 2: tìm số tự nhiên x,y sao cho 29x13y chia hết cho 45
(làm cả cách làm nhoa!!......ai làm đc cho một cái thẻ 10k)