I __________ an English lesson with a foreign teacher once a week.
Trong cau : he study English with a foreign teacher one a week . Tim loi sai ( mistake ) . Thank
He study english with a foreign teacher one a week .
Study chuyển thành studies .
One chuyển thành once .
Câu này dịch là anh ấy học tiếng anh với giáo viên nước ngoài một lần trong tuần .Lỗi sai trong câu là từ study và từ one vì theo quy tắc các động từ trong câu là của anh ấy hoặc cô ấy (he/she) thì ta thêm chữ s vào cuối động từ đó .Chỉ khi là từ họ ,chúng tôi ,tôi (we,they,I ) thì ta mới giữ nguyên động từ .Trong từ study này có âm cuối là y nên ta chuyển thành i và thêm es là thành động từ của anh ấy .Như mình đã nói quy tắc là (she/he) là sẽ thêm s nhưng vì từ study có âm cuối là y nên là một trường hợp đặc biệt sẽ thêm es nhé bạn .Còn về phần từ one thì phải chuyển thành once mới đúng nhé bạn .Tại vì one có nghĩa là 1 và ở đây đã có từ a week có nghĩa là một tuần nên từ one sẽ chuyển thành từ once (dịch sang tiếng việt là một lần) để thành một cụm từ mới là : once a week .
Đọc đoạn văn, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
online pretty lessons singing times
My name is Quynh. It is Friday today. I am at school now. I have three (28) ____________: Vietnamese, English and Music. I have English three (29) _________ a week. My English teacher is Miss Loan. She is a (30) ___________ and great teacher. English is one of my favorite subjects because I love (31) ______________ English songs. I also like talking with foreign friends (32) ____________.
Question 28
Đọc đoạn văn, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
online pretty lessons singing times
My name is Quynh. It is Friday today. I am at school now. I have three (28) ____________: Vietnamese, English and Music. I have English three (29) _________ a week. My English teacher is Miss Loan. She is a (30) ___________ and great teacher. English is one of my favorite subjects because I love (31) ______________ English songs. I also like talking with foreign friends (32) ____________
Question 31
Đọc đoạn văn, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
online pretty lessons singing times
My name is Quynh. It is Friday today. I am at school now. I have three (28) ____________: Vietnamese, English and Music. I have English three (29) _________ a week. My English teacher is Miss Loan. She is a (30) ___________ and great teacher. English is one of my favorite subjects because I love (31) ______________ English songs. I also like talking with foreign friends (32) ___________
Question 29
Đáp án: Times
Dịch:
Tôi tên là Quỳnh. Hôm nay là thứ sáu. Hiện giờ tôi đang ở trường. Tôi có ba tiết học: tiếng Việt, tiếng Anh và âm nhạc. Tôi có tiếng Anh ba lần một tuần. Giáo viên tiếng Anh của tôi là cô Loan. Cô ấy là một giáo viên xinh đẹp và tuyệt vời. Tiếng Anh là một trong những môn học yêu thích của tôi vì tôi thích hát những bài hát tiếng Anh. Tôi cũng thích nói chuyện với bạn bè nước ngoài trực tuyến
Đọc đoạn văn, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
online pretty lessons singing times
My name is Quynh. It is Friday today. I am at school now. I have three (28) ____________: Vietnamese, English and Music. I have English three (29) _________ a week. My English teacher is Miss Loan. She is a (30) ___________ and great teacher. English is one of my favorite subjects because I love (31) ______________ English songs. I also like talking with foreign friends (32) ____________.
Question 30
Đáp án: Pretty
Tôi tên là Quỳnh. Hôm nay là thứ sáu. Hiện giờ tôi đang ở trường. Tôi có ba tiết học: tiếng Việt, tiếng Anh và âm nhạc. Tôi có tiếng Anh ba lần một tuần. Giáo viên tiếng Anh của tôi là cô Loan. Cô ấy là một giáo viên xinh đẹp và tuyệt vời. Tiếng Anh là một trong những môn học yêu thích của tôi vì tôi thích hát những bài hát tiếng Anh. Tôi cũng thích nói chuyện với bạn bè nước ngoài trực tuyến
Đọc đoạn văn, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
online pretty lessons singing times
My name is Quynh. It is Friday today. I am at school now. I have three (28) ____________: Vietnamese, English and Music. I have English three (29) _________ a week. My English teacher is Miss Loan. She is a (30) ___________ and great teacher. English is one of my favorite subjects because I love (31) ______________ English songs. I also like talking with foreign friends (32) ____________.
Question 32
Đáp án: Online
Tôi tên là Quỳnh. Hôm nay là thứ sáu. Hiện giờ tôi đang ở trường. Tôi có ba tiết học: tiếng Việt, tiếng Anh và âm nhạc. Tôi có tiếng Anh ba lần một tuần. Giáo viên tiếng Anh của tôi là cô Loan. Cô ấy là một giáo viên xinh đẹp và tuyệt vời. Tiếng Anh là một trong những môn học yêu thích của tôi vì tôi thích hát những bài hát tiếng Anh. Tôi cũng thích nói chuyện với bạn bè nước ngoài trực tuyến
Viết câu sử dụng hình thức đúng của từ trong ngoặc.
1. Phong's favourite__________ is explaining the lesson. (teach)
2. My new friend, Tam likes art because she is very_________. (create)
3. Pupils do not have any__________ in school uniform. (differ)
4. Kim is studying in art class because she wants to become an _______ (art)
5. This is my new classmate. He is very_______. (friend)
6. The_________ are learning English with a foreign teacher. (study)
7. Vinh is very__________ to visit Ha Long Bay next week. (excite)
8. Is she your forrner teacher of________? - Yes, she is. (England)
1. Phong's favourite__teaching________ is explaining the lesson. (teach)
2. My new friend, Tam likes art because she is very__created_______. (create)
3. Pupils do not have any_____different_____ in school uniform. (differ)
4. Kim is studying in art class because she wants to become an ___artist____ (art)
5. This is my new classmate. He is very__friendly_____. (friend)
6. The__student_______ are learning English with a foreign teacher. (study)
7. Vinh is very___excited_______ to visit Ha Long Bay next week. (excite)
8. Is she your forrner teacher of_____English___? - Yes, she is. (England)
Viết câu sử dụng hình thức đúng của từ trong ngoặc.
1. Phong's favourite teacher is explaining the lesson. (teach)
2. My new friend, Tam likes art because she is very creative . (create)
3. Pupils do not have any different in school uniform. (differ)
4. Kim is studying in art class because she wants to become an artist (art)
5. This is my new classmate. He is very friendly . (friend)
6. The students are learning English with a foreign teacher. (study)
7. Vinh is very excited to visit Ha Long Bay next week. (excite)
8. Is she your forrner teacher of English ? - Yes, she is. (England)
1. Phong's favourite teacher is explaining the lesson. (teach)
2. My new friend, Tam likes art because she is very creative. (create)
3. Pupils do not have any different in school uniform. (differ)
4. Kim is studying in art class because she wants to become an artist (art)
5. This is my new classmate. He is very friendly. (friend)
6. The students are learning English with a foreign teacher. (study)
7. Vinh is very excited to visit Ha Long Bay next week. (excite)
8. Is she your forrner teacher of English? - Yes, she is. (England)
GERUNDS OR INFINITIVES
1. We hope.............the next exam with high marks. (pass)
2. I am very glad...............you again . (see)
3. English is an important language................(master)
4. Have you got anything............................. now?(eat)
5. We go to the library everyday..................books (read)
6 The teacher wanted........................our old lesson (check)
7. The teacher made us....................a friendly letter.(write)
8. I hear someone....................at the front door (knock)
9. ..........................foreign languages is necessary (learn)
10. Most passengers dislike..................to sit in small, uncomfortable seats on long flights (have)
GERUNDS OR INFINITIVES
1. We hope to pass the next exam with high marks. (pass)
2. I am very glad to see you again . (see)
3. English is an important language to master (master)
4. Have you got anything to eat now?(eat)
5. We go to the library everyday to read books (read)
6 The teacher wanted to check our old lesson (check)
7. The teacher made us write a friendly letter.(write)
8. I hear someone knocking at the front door (knock)
9. Learning foreign languages is necessary (learn)
10. Most passengers dislike having to sit in small, uncomfortable seats on long flights (have)
Read and match:
1. How many English lessons do you have a week? | A. I usually talk with foreigners. | 1. |
2. Who is your English teacher? | B. Of course, very much. | 2. |
3. When do you have English? | C. I listen to English songs and read English books. | 3. |
4. How do you practise speaking? | D. Because I want to become an English teacher. | 4. |
5. What do you think about English? | E. Yes, I do. We go to English Club together. | 5. |
6. How often do you watch English film? | F. It’s Miss Huong. | 6. |
7. Do you help your friends learn English? | G.I have it five times a week. | 7. |
8. How do you learn English? | H. I sometimes watch after dinner. | 8. |
9. Do you like English? | I. Mondays and Wednesdays. | 9. |
10. Why do you learn English? | J. It’s a useful and interesting language. | 10 |
Đáp án: 1G 2F 3I 4A 5J 6H 7E 8C 9B 10D
Dịch:
1. Bạn có bao nhiêu bài học tiếng Anh một tuần? - Tôi có nó năm lần một tuần.
2. Cô giáo tiếng Anh của bạn là ai? – Là cô Hương.
3. Khi nào bạn có tiếng anh? - Thứ Hai và Thứ Tư.
4. Làm thế nào để bạn thực hành nói? - Tôi thường nói chuyện với người nước ngoài.
5. Bạn nghĩ gì về tiếng Anh? - Nó là một ngôn ngữ hữu ích và thú vị.
6. Bạn có thường xuyên xem phim tiếng Anh không? - Thỉnh thoảng tôi xem sau bữa tối.
7. Bạn có giúp bạn bè học tiếng Anh không? - Có. Chúng tôi đến Câu lạc bộ tiếng Anh cùng nhau.
8. Bạn học tiếng anh như thế nào? - Tôi nghe các bài hát tiếng Anh và đọc sách tiếng Anh.
9. Bạn có thích tiếng Anh không? – Có, rất nhiều.
10. Tại sao bạn lại học tiếng Anh? - Bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh.