Read and match:
1. How many English lessons do you have a week? | A. I usually talk with foreigners. | 1. |
2. Who is your English teacher? | B. Of course, very much. | 2. |
3. When do you have English? | C. I listen to English songs and read English books. | 3. |
4. How do you practise speaking? | D. Because I want to become an English teacher. | 4. |
5. What do you think about English? | E. Yes, I do. We go to English Club together. | 5. |
6. How often do you watch English film? | F. It’s Miss Huong. | 6. |
7. Do you help your friends learn English? | G.I have it five times a week. | 7. |
8. How do you learn English? | H. I sometimes watch after dinner. | 8. |
9. Do you like English? | I. Mondays and Wednesdays. | 9. |
10. Why do you learn English? | J. It’s a useful and interesting language. | 10 |
Đáp án: 1G 2F 3I 4A 5J 6H 7E 8C 9B 10D
Dịch:
1. Bạn có bao nhiêu bài học tiếng Anh một tuần? - Tôi có nó năm lần một tuần.
2. Cô giáo tiếng Anh của bạn là ai? – Là cô Hương.
3. Khi nào bạn có tiếng anh? - Thứ Hai và Thứ Tư.
4. Làm thế nào để bạn thực hành nói? - Tôi thường nói chuyện với người nước ngoài.
5. Bạn nghĩ gì về tiếng Anh? - Nó là một ngôn ngữ hữu ích và thú vị.
6. Bạn có thường xuyên xem phim tiếng Anh không? - Thỉnh thoảng tôi xem sau bữa tối.
7. Bạn có giúp bạn bè học tiếng Anh không? - Có. Chúng tôi đến Câu lạc bộ tiếng Anh cùng nhau.
8. Bạn học tiếng anh như thế nào? - Tôi nghe các bài hát tiếng Anh và đọc sách tiếng Anh.
9. Bạn có thích tiếng Anh không? – Có, rất nhiều.
10. Tại sao bạn lại học tiếng Anh? - Bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh.