CÁC BẠN GIẢI GIÚP MÌNH VỚI NHÉ:
TÌM10 DANH TỪ CHỈ VẬT , 10 ĐỘNG TỪ , 10 TÍNH TỪ MÀ EM BIẾT( BẰNG TIẾNG ANH NHÉ)
Đề bài:
Câu 1: Hãy liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết
a. Danh từ chỉ đơn vị
b. Danh từ chỉ sự vật chuyên đứng trước các từ sau: anh, chị, ông, bà
c. Đặt câu với danh từ tìm được
Câu 2: Tóm tắt truyện ''Sơn Tinh, Thủy Tinh'' (7-10 dòng)
Câu 3: Hãy đóng vai Thánh Gióng kể về cuộc chiến với giặc Ân
XIN CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI, MÌNH SẮP THI RỒI CÁC BẠN THÂN MẾM Ạ!
CẢM ƠN CÁC BẠN NHIỀU! CHÚC CÁC BẠN HỌC TẬP THẬT TỐT
Các bạn oi giúp mik nhé Tìm 22 tính từ bằng tiếng anh
Tìm 24 danh từ bằng tiếng anh 53 loài động vật thú và 35 từ về các thành viên trong gia đình mik
Đây là từ về thành viên trong gia đình
1. Father: bố
2. Mother: mẹ
3. Son: con trai
4. Daughter: con gái
5. Parents: bố mẹ
6. Child: con
7. Husband: chồng
8. Wife: vợ
9. Brother: anh trai/em trai
10. Sister: chị gái/em gái
11. Uncle: chú/cậu/bác trai
12. Aunt: cô/dì/bác gái
13. Nephew: cháu trai
14. Niece: cháu gái
15. Grandmother (granny, grandma): bà
16. Grandfather (granddad, grandpa): ông
17. Grandparents: ông bà
18. Grandson: cháu trai
19. Granddaughter: cháu gái
20. Grandchild: cháu
21. Cousin: anh chị em họ
22. Boyfriend: bạn trai
23. Twin: anh chị em sinh đôi
22 tính từ: long, short, nice, beautiful,careless, careful,hot, cool, warm, excellent, cheap, expensive, ugly, handsome, fresh, pollution, easy, busy, quite, wood, dark,light, haevy, thin, fat,.....
mình đang rat cần cấu trúc viết lại câu bằng tiếng anh và sự chuyển từ danh từ->động từ động từ->tính từ tính từ->danh từ mình đang cần rất gấp mong các bạn giúp đỡ mìh cam on cac ban rat rat rat rất ....rất rất rất nhiều nhiều nhiều....nhiều nhiều
CÁC BẠN GIỎI ANH GIÚP MÌNH VỚI NHA
mình đang cần rât rât rât gấp câu trúc viet lại câu tiếng anh và sự chuyển từ danh từ ->động từ động từ->tính từ tính từ ->danh từ bằng tiếng anh mong các bạn giúp mình cảm ơn các bạn rất nhiều rất nhiều rất nhiều ai chả lời nhanh nhất và đúng nhất mình sẽ tặng cho người đó 2 like
mình đang cần rất gấp mong các bạn giúp đỡ mình
1,Hãy viết các từ chỉ đồ ăn và đồ uống mà bạn biết bằng tiếng anh
2, Viết các từ chỉ tên các nước và quốc tịch nước đó mà bạn biết bằng tiếng anh.
( Lưu ý: viết mỗi bài 5 từ trở lên nhé! )
AI NHANH MK TICK NHÉ
1 . – bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
2.
Tên nước | Quốc tịch |
Denmark | Danish |
nước Đan Mạch | người Đan Mạch |
England | British / English |
nước Anh | người Anh |
Estonia | Estonian |
nước Estonia | người Estonia |
Finland | Finnish |
nước Phần Lan | người Phần Lan |
Iceland | Icelandic |
nước Iceland | người Iceland |
Ireland | Irish |
nước Ireland | người Ireland |
Latvia | Latvian |
nước Latvia | người Latvia |
Lithuania | Lithuanian |
nước Lithuania | người Lithuania |
Northern Ireland | British / Northern Irish |
nước Bắc Ireland | người Bắc Ireland |
Norway | Norwegian |
nước Na Uy | người Na Uy |
Scotland | British / Scottish |
nước Scotland | người Scotland |
Sweden | Swedish |
nước Thụy Điển | người Thụy Điển |
United Kingdom | British |
Vương Quốc Anh và Bắc Ireland | người Anh |
Wales | British / Welsh |
nước Wales | người Wales |
Austria | Austrian |
nước Áo | người Áo |
Belgium | Belgian |
nước Bỉ | người Bỉ |
France | French |
nước Pháp | người Pháp |
Germany | German |
nước Đức | người Đức |
Netherlands | Dutch |
nước Hà Lan | người Hà Lan |
Switzerland | Swiss |
nước Thụy Sĩ | người Thụy Sĩ |
Albania | Albanian |
nước Albania | người Albania |
Croatia | Croatian |
nước Croatia | người Croatia |
Cyprus | Cypriot |
nước Cyprus | người Cyprus |
Greece | Greek |
nước Hy Lạp | người Hy Lạp |
Italy | Italian |
nước Ý | người Ý |
Portugal | Portuguese |
nước Bồ Đào Nha | người Bồ Đào Nha |
Serbia | Serbian |
nước Serbia | người Serbia |
Slovenia | Slovenian / Slovene |
nước Slovenia | người Slovenia |
Spain | Spanish |
nước Tây Ban Nha | người Tây Ban Nha |
Belarus | Belarusian |
nước Belarus | người Belarus |
Bulgaria | Bulgarian |
nước Bulgaria | người Bulgaria |
Czech Republic | Czech |
nước Cộng hòa Séc | người Séc |
Hungary | Hungarian |
nước Hungary | người Hungary |
Poland | Polish |
nước Ba Lan | người Ba Lan |
Romania | Romanian |
nước Romania | người Romania |
Russia | Russian |
nước Nga | người Nga |
Slovakia | Slovak / Slovakian |
nước Slovakia | người Slovakia |
Thức ăn :
– bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
Thức uống :
– beer: bia
– coffee: cà phê
– fruit juice: nước ép hoa quả
– fruit smoothie: sinh tố hoa quả
– hot chocolate: ca cao nóng
– milk: sữa
– milkshake: sữa lắc
– soda: nước ngọt có ga
– tea: trà
– wine: rượu
– lemonande: nước chanh
– champagne: rượu sâm banh
– tomato juice: nước cà chua
– smoothies: sinh tố.
– avocado smoothie: sinh tố bơ
– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây
– tomato smoothie: sinh tố cà chua
– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche
– still water: nước không ga
– mineral water: nước khoáng
– orange squash: nước cam ép
– lime cordial: rượu chanh
– iced tea: trà đá
– Apple squash: Nước ép táo
– Grape squash: Nước ép nho
– Mango smoothie: Sinh tố xoài
– Pineapple squash: Nước ép dứa
– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ
– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu
– Plum juice: Nước mận
– Apricot juice: Nước mơ
– Peach juice: Nước đào
– Cherry juice: Nước anh đào
– Rambutan juice: Nước chôm chôm
– Coconut juice: Nước dừa
– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long
– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu
– Lychee juice (or Litchi): Nước vải
Nếu còn thiếu thứ j về đồ ăn thức uống thì ban sửa lại giup mình
Các bạn giải giúp mink với ai nhank mk tick cho. Cảm ơn
Bài 1: Liệt kê 20 từ chỉ bộ phận trên cơ thể con người( bằng Tiếng Anh)
Bài 2: Liệt kê 10 từ chỉ tính nết( bằng Tiếng Anh)
1. Bộ phận trên cơ thể người :
hair : tóc tooth : răng arm : cánh tay elbow : khuỷu tay foot : bàn chân
eyes : mắt mouth : miệng stomach : bụng knee : đầu gối shoulder : vai
nose : mũi neck : cổ hand : bàn tay finger : ngón tay hip : hông
ears : tai chest : ngực check : má leg : chân back : lưng
2. Tính cách con người
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~
beard | râu |
cheek | má |
chin | cằm |
head | đầu |
hair | tóc |
ear | tai |
eye | mắt |
eyebrow | lông mày |
eardrum | màng nhĩ |
earlobe | dái tai |
eyelash | lông mi |
eyelid | mí mắt |
forehead | trán |
jaw | quai hàm |
lip | môi |
mouth | miệng |
nose | mũi |
moustache | ria |
tongue | lưỡi |
tooth (số nhiều: teeth) | răng |
Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.
Bài 1:
Head , eyes , nose, mouth,arm, stomach, back,chest,teeth, face,leg,hand, finger,foot,toes,hair , air,nates,knee, eyebrow
Bài 2:
generous,brave, clever, greedy, hard- working, kind,gentle, stupid, friendly, funny
k mk nha
mình đang cần rất rất rất rất gấp cấu trúc viết lại câu tiếng anh và sự chuyển từ danh từ-> động từ động từ -> tính từ tính từ->danh từ bằng tiếng anh mìh đang cần rất gấp mong các bạn gửi cho mình cảm ơn các bạn nhiều
1.
viết một đoạn văn từ 7-10 câu sử dụng hợp lý danh từ riêng , danh từ chung chỉ sự vật , khái niệm , hình tượng
giúp mình nhé các bạn ơi
Trả lời............
Cứ đến thứ 7 hàng tuần là lớp chúng em sinh hoạt lớp.Sinh hoạt lớp chủ yếu là cô nêu khuyết điểm và ưu điểm của lớp em.Đến giờ đó bạn nào bạn nấy đều sợ,sợ vì cô nạt do mắc lỗi trong tuần.Cô giáo bước vào lớp,cả lớp đứng dậy chào rồi cô đi thẳng vấn đề.Đầu tiên cô nêu ưu điểm trước.Song đó,cô nêu rất nhiều khuyết điểm ra.Hầu như cả lớp đều đứng dậy.Chỉ riêng em và lớp trưởng là không bị phạt
Liệt kê 1 số danh từ chỉ sự vật mà em biết đặt câu với các danh từ ấy
Giúp mình nha -.-
cái bút, cái kéo, cái cặp.
cái bút: em mới mua cái bút mới
cái kéo: bạn Linh mượn cái kéo của em
cái cặp: chú tặng em 1 cái cặp mới
k nha
Cái bút này màu xanh.
Xe máy này rất đẹp.
Bài làm
1: Ông mặt trời
+ Đặt câu:
-Ông mặt trời tỏ nắng chói chang.
2: Chị sông.
+ Đặt câu:
- Chị sông mặc chiếc váy đầm đen lấp lánh có hình mặt trăng trước ngực.
(*Chú ý: từ 2 VD mẫu mik vừa nêu, bạn có thể đặt được thêm nhiều câu khác )