bài 1 : tìm x: \(x+\left(-\frac{31}{12}\right)^2=\left(\frac{49}{12}\right)^2-x=y^2\)
bài 2: tìm x : \(\left(8x-1\right)^{2n+1}=5^{2n+1}\)(n thuộc N)
CÁC BÀI TOÁN VỀ LŨY THỪA SỐ HỮU TỈ
Tìm x biết:
a, \(\left(5x+1\right)^2=\frac{36}{49}\)
b, \(\left(x-\frac{2}{9}\right)^3=\left(\frac{2}{3}\right)^6\)
c, \(\left(8x-1\right)^{2n+1}=5^{2n+1}\) (n thuộc N) CÁC BN NHỚ GIẢI THEO CÁCH CỦA LỚP 7 NHÉ!!! ^=^
a) (5x +1)^2= 6^2/7^2
=> 5x+1= 6/7 hoặc -6/7 ( vì cả hai đều có mũ hai nên có thể bỏ đi - cái này mình giải thích cho bạn hỉu thui, đừng chép vào vở nhé)
Đến đây thì bạn cứ tính theo cách tìm x thông thường, cuối cùng thì ra số âm nên không có kết quả x thuộc N
a) (5x +1 ) 2 = 362/492
=> (5x + 1 ) = 36/49
=> 5x = 36/49 - 1 = -13/49
=> x = -13/245
bài1: tìm x:
a)\(8< 2^x< =2^9.2^5\)
b)\(27< 81^3:3^x< 243\)
c)\(\left(\frac{2}{5}\right)^x\left(\frac{5}{2}\right)^{-3}.\left(\frac{-2}{5}\right)^2\)
d)\(\left(5x+1\right)^2=\frac{36}{49}\)
e)\(\left(x-\frac{2}{9}\right)^3=\left(\frac{2}{3}\right)^6\) f)\(\left(8x-1\right)^{2n+1}=5^{2n+1}\)(n thuộc N)
bài 2:tìm x,y biết:
a)\(x^2+\left(y-\frac{1}{10}\right)^4=0\)
b)\(\left(\frac{1}{2}x-5\right)^{20}+\left(y^2-\frac{1}{4}\right)^{10}< =6\)
c)\(\left(x-7\right)^{x+1}-\left(x-y\right)^{x+11}=0\)
bài 3:tìm giá trị nhỏ nhất:
\(A=\left(2x+\frac{1}{3}\right)^2-1\)
tìm Gía trị lớn nhất :\(B=-\left(\frac{4}{9}x-\frac{2}{15}\right)^6+3\)
baif4: tìm x,y:
\(x.\left(x-y\right)=\frac{1}{10}\) \(\)
giúp mình với nhé
1.
a) \(x\in\left\{4;5;6;7;8;9;10;11;12;13\right\}\)
b) x=0
d) \(x=\frac{-1}{35}\) hoặc \(x=\frac{-13}{35}\)
e) \(x=\frac{2}{3}\)
Bài 2 Tìm x,y : \(x+\left(-\frac{31}{12}\right)^2=\left(\frac{49}{12}\right)^2-x=y^2\)
bài 1: Tìm x,y biết rằng:
\(x+(-\frac{31}{12})^2=\left(\frac{49}{12}\right)^2-x=y^2\)
bài 2: tìm x biết:
a.\(5^x.\left(5^3\right)^2=625\) b.\(\left(\frac{12}{25}\right)^x=\left(\frac{5}{3}\right)^{-2}-\left(-\frac{3}{5}\right)^4\) c.\(\left(-\frac{3}{4}\right)^{3x-1}=\frac{256}{81}\)
d.\(172x^2-7^9:98^3=2^{-3}\)
Bài 3: Tìm x \(\varepsilon\)N biết:
a.\(8< 2^x\le2^9\times2^{-5}\) b.\(27< 81^3:3^x< 243\) \(\left(\frac{2}{5}\right)^x>\left(\frac{5}{2}\right)^{-3}\times\left(-\frac{2}{5}\right)^2\)c.
Bài 1:
Ta có: \(x+\left(-\frac{31}{12}\right)^2=\left(\frac{49}{12}\right)^2-x\)
\(\Leftrightarrow2x=\frac{1440}{144}=10\)
\(\Rightarrow x=5\)
Khi đó: \(y^2=\left(\frac{49}{12}\right)^2-5=\frac{1681}{144}\)
=> \(\hept{\begin{cases}y=\frac{41}{12}\\y=-\frac{41}{12}\end{cases}}\)
1. Tìm x;y nguyên tố biết : 59x + 46y=2004
2. CMR: \(\frac{1.3.5.7.....\left(2n-1\right)}{\left(n+1\right)\left(n+2\right)\left(n+3\right).....2n}=\frac{1}{2^n}\) với n thuộc N*
a, 59x + 46y = 2004
Vì 2004 là số chẵn, 46y là số chẵn => 59x là số chẵn
=> x là số chẵn, mà x là số nguyên tố
=> x = 2
=> 2.59 + 46y = 2004
=> 46y = 2004 ‐ 118
=> 46y = 1886
=> y = 1886:46 => y = 41
Vậy x = 2; y = 41
cho f(x)=(x2+x+1)2+1 với mọi x thuộc N.
a)tìm x để f(x) là số tự nhiên
b)thu gọn:
Pn=\(\frac{f\left(1\right).f\left(3\right).....f\left(2n-1\right)}{f\left(2\right).f\left(4\right).....f\left(2n\right)}\) với n thuộc N*
Bài 1: Thực hiện phép tính:
A = \(\left(2x^{2n}+3x^{2n-1}\right)\left(x^{1-2n}-3x^{2-2n}\right)\)
B = \(\left(3x^{2m-1}-\frac{3}{7}y^{3n-5}+x^{2m}y^{3n}-3y^2\right).8x^{3-2m}y^{6-3n}\)
Bài 1: Cho biểu thức:
\(A=\left(\frac{1}{1-x}+\frac{2}{x+1}-\frac{5-x}{1-x^2}\right):\frac{1-2x}{x^2-1}\)
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tìm x để A>0
Bài 2:
a, Chứng minh rằng nếu biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x:
\(\left(6x+7\right)\left(2x-3\right)-\left(4x+1\right)\left(3x-\frac{7}{4}\right)\)
b, Tính giá trị biểu thức \(P=\frac{x-y}{x+y}\). Biết \(x^2-2y^2=xy\left(x+y\ne0,y\ne0\right)\)
Bài 3: Chứng minh rằng: Nếu \(2n+1\)và \(3n+1\left(n\in N\right)\) đều là các số chính phương thì n chia hết cho 40
\(2a,\left(6x+7\right)\left(2x-3\right)-\left(4x+1\right)\left(3x-\frac{7}{4}\right)\)
\(=12x^2-18x+14x-21-12x^2+7x-3x+\frac{7}{4}\)
\(=-21+\frac{7}{4}\)chứng tỏ biểu thức ko phụ thuộc vào biến x
3, Đặt 2n+1=a^2; 3n+1=b^2=>a^2+b^2=5n+2 chia 5 dư 2
Mà số chính phương chia 5 chỉ có thể dư 0,1,4=>a^2 chia 5 dư 1, b^2 chia 5 dư 1=>n chia hết cho 5(1)
Tương tự ta có b^2-a^2=n
Vì số chính phươn lẻ chia 8 dư 1=>a^2 chia 8 dư 1 hay 2n chia hết cho 8=> n chia hết cho 4=> n chẵn
Vì n chẵn => b^2= 3n+1 lẻ => b^2 chia 8 dư 1
Do đó b^2-a^2 chia hết cho 8 hay n chia hết cho 8(2)
Từ (1) và (2)=> n chia hết cho 40
Bài 1:Tìm x
a)\(\left(5x+1\right)^2=\frac{36}{49}\)
b)\(\left(x-\frac{2}{9}\right)^3=\left(\frac{2}{3}\right)^6\)
c)\(\left(8x-1\right)^{2x+1}=5^{2x+1}\)
#)Giải :
a) \(\left(5x+1\right)^2=\frac{36}{49}\Leftrightarrow\left(5x+1\right)^2=\left(\frac{6}{7}\right)^2\Leftrightarrow5x+1=\frac{6}{7}\Leftrightarrow5x=-\frac{1}{7}\Leftrightarrow x=-\frac{1}{35}\)
b) \(\left(x-\frac{2}{9}\right)^3=\left(\frac{2}{3}\right)^6\Leftrightarrow\left(x-\frac{2}{9}\right)^3=\left[\left(\frac{2}{3}\right)^2\right]^3\Leftrightarrow x-\frac{2}{9}=\left(\frac{2}{3}\right)^2=\frac{4}{9}\Leftrightarrow x=\frac{2}{3}\)
c) \(\left(8x-1\right)^{2x+1}=5^{2x+1}\Leftrightarrow8x-1=5\Leftrightarrow8x=6\Leftrightarrow x=\frac{6}{8}\)
a) \(\left(5x+1\right)^2=\frac{36}{49}\)
\(\left(5x+1\right)^2=\frac{6^2}{7^2}\)
\(\left(5x+1\right)^2=\left(\frac{6}{7}\right)^2\)
\(\Leftrightarrow5x+1=\frac{6}{7}\)
\(5x=\frac{6}{7}-1\)
\(5x=\frac{6}{7}-\frac{7}{7}\)
\(5x=-\frac{1}{7}\)
\(x=-\frac{1}{7}\div5\)
\(x=-\frac{1}{7}\times\frac{1}{5}\)
\(x=-\frac{1}{35}\)
Vậy \(x=-\frac{1}{35}\)
a) (5x + 1)2 = 36/49
<=> (5x + 1)2 = (6/7)2
<=> \(\orbr{\begin{cases}5x+1=\frac{6}{7}\\5x+1=-\frac{6}{7}\end{cases}}\)
<=>\(\orbr{\begin{cases}5x=\frac{6}{7}-1\\5x=-\frac{6}{7}-1\end{cases}}\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=-\frac{1}{35}\\x=-\frac{13}{35}\end{cases}}\)
Vậy: ...