tìm x : x thuộc ƯC (42;14)
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a)A=(x không thuộc N)42chia hết cho x;90 chia hết cho x và x>3
Giải
Vì 42 chia hết cho x;90 chia hết cho x nên x thuộc.................
Tìm ƯCLN(42;90)
42=.......................................
90=............................................
ƯC(42;90)=.............................
Mà x>3 nên x thuộc (.........................)
Vậy A=(...........................)
Vì 42 chia hết cho x; 90 chia hết cho x nên x thuộc ƯC(42;90)
ƯC(42;90)
Ư(42)={1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 14 ; 21 ; 42 }
Ư(90)={1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 9 ; 10 ; 15 ; 18 ; 30 ; 45 ; 90 }
ƯC(42;90)={ 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
Vì x > 3 nên x là 6
Vậy A ={ 6 }
Tìm số tự nhiên x biết rằng 126 ⋮ x; 210 ⋮ x và 15 < x < 30
Lời giải:
Vì 126 ⋮ x và 210 ⋮ x nên x ∈ ƯC(126; 210)
Ta có: 126 = 2.32.7
210 = 2.3.5.7
ƯCLN(126;210) = 2.3.7 = 42
ƯC(126;210) = {1;2;3;6;7;14;21;42}
Vì 15 < x < 30 nên x = 21
Làm thế này đúng chx ak?
đúng rồi đó bạn ! quá giỏi ! mình còn không làm được !
Tìm số tự nhiên x biết
a,x thuộc ƯC(54,12)và x lớn nhất
b,x thuộc ƯC(48,24)và x lớn nhất
c,x thuộc Ư(20)và 0<x<10
d,x thuộc Ư(30)và 5<x<bằng 12
e,x thuộc ƯC(36,24)và x <bằng20
f,70 chia hết cho x,84 chia hết cho x và x>8
Tìm số tự nhiên x biết
a,x thuộc ƯC(54,12)và x lớn nhất
b,x thuộc ƯC(48,24)và x lớn nhất
c,x thuộc Ư(20)và 0<x<10
d,x thuộc Ư(30)và 5<x<bằng 12
e,x thuộc ƯC(36,24)và x <bằng20
f,70 chia hết cho x,84 chia hết cho x và x>8
Tìm số tự nhiên x biết
a,x thuộc ƯC(54,12)và x lớn nhất
b,x thuộc ƯC(48,24)và x lớn nhất
c,x thuộc Ư(20)và 0<x<10
d,x thuộc Ư(30)và 5<x<bằng 12
e,x thuộc ƯC(36,24)và x <bằng20
f,70 chia hết cho x,84 chia hết cho x và x>8
a) x thuộc ƯC(54;12) và x lớn nhất
=>x là ƯCLN(54;12)
Ta có:
54=3^3.2
12=2^2.3
=>ƯCLN(54;12)=2.3=6
Vậy x=6
b)x thuộc ƯC(48;24) và x lớn nhất
=>x là ƯCLN(48;24)
Ta có:
48 chia hết cho 24 => ƯCLN(48;24)=24
Vậy x=24
c)x thuộc Ư(20) và 0<x<10
Ta có:
Ư(20)={1;2;4;5;10;20}
Mà 0<x<10
=>x thuộc {1;2;4;5}
d)x thuộc Ư(30) và 5<x<hoặc bằng 12
Ta có:
Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30}
Mà 5<x<hoặc bằng 20
=>x thuộc {6;10;15}
e)x thuộc ƯC(36,24) và x<hoặc bằng 20
Ta có:
36=2^2.3^2
24=2^3.3
=>ƯCLN(36;24)=2^2.3=12
=>ƯC(36;24)={1;2;3;4;6;12)
Mà x <hoặc bằng 20
=>x thuộc {1;2;3;4;6;12}
f)70 chia hết x, 84 chia hết x và x>8
=>x thuộc ƯC(70;84) mà x>8
Ta có:
70=2.5.7
84=2^2.3.7
=>ƯCLN(70;84)=2.7=14
=>ƯC(70;84)={1;2;7;14}
Mà x>8
=>x=14
dể ẹc tui làm đầy rồi
Tìm x biết:
x thuộc ƯC (17,31)
Tìm số tự nhiên x biết
x thuộc ƯC ( 54 , 12 ) và x lớn nhất
Ta có : 54 = 2 . \(3^3\)
12 = \(2^2\cdot3\)
=> ƯCLN( 54 , 12 ) = \(2\cdot3=6\)
Vậy x thuộc Ư( 6 ) va x lớn nhất => x = 6
VÌ X LỚN NHẤT
=> X LÀ ƯCLN(54,12)
54=2X33 12=22X3
UCLN(54,12)=2X3=6
VẬY SỐ CẦN TÌM LÀ 6
Theo bài ra, x ∈ ƯC ( 54 ; 12 ) và x là số lớn nhất nên x ∈ ƯCLN ( 54 ; 12 ).
ƯCLN ( 54 ; 12 ) = 2 * 3 = 6
=> x = 6
tìm số tự nhiên x biết
a)x thuộc ƯC(54;12)và x lớn nhất
b)x thuộc Ư(20)và 0<x<10
ƯCLN(54,12)=6
ƯC(54,12)=ƯCLN(6)={1;2;3;6}
suy ra x=6
b,x=Ư(20)={1;2;4;5;10;20}
0<x<10 suy ra x{1;2;4;5}
a) ƯCLN(54, 12) = 6
b) Ư(20) = {0, 1, 2, 4, 5, 10} --> {1, 2, 4, 5}
Tìm các tập hợp sau:
a) ƯC(8, 12) b) ƯC(12,15,30)
c) ƯC(60; 72) d) ƯC(24; 42)
\(ƯC\left(8,12\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm4\right\}\)
\(ƯC\left(12;15;30\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
\(ƯC\left(60;72\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm3;\pm4;\pm6;\pm12\right\}\)
\(ƯC\left(24;42\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm3;\pm6\right\}\)