Viết thành phân số :
a / 1,(7)
b/ 0, (45)
c/ 0,0 (31)
d/ 1,8 (33)
Viết các số sau thành phân số tối giản
a) 0.(14)
b) 0,(5)
c) 0,(134)
d) 0,0(4)
e)0,0(7)
g) 0,1(3)
máy tính xin hân hạnh đồng hành cùng với lê Kiều Trinh
Viết các số thập phân thành phân số
a) 1,(27) ; 0,(423) ; 2,(15)
b) 3,04(31) ; 1,8(34)
Làm nhanh 3 tick
\(a,1,\left(27\right)=1+\frac{27}{99}=1+\frac{3}{11}=\frac{14}{11}\)
\(0,\left(423\right)=\frac{423}{999}=\frac{47}{111}\)
\(2,\left(15\right)=2+\frac{15}{99}=2+\frac{5}{33}=\frac{71}{33}\)
\(b,3,04\left(31\right)=3+\frac{431-4}{9990}=3+\frac{427}{9990}=\frac{3397}{9990}\)
\(1,8\left(34\right)=1+\frac{834-8}{990}=1+\frac{413}{495}=\frac{908}{495}\)
Bài 1: Để viết số 0,0(3) dưới dạng phân số ta làm như sau:
0,0(3)=1/10.0,(3)=1/10.0,(1).3=1/10.1/9.3=3/90=1/30( vì 1/9=0,(1)
Theo cách trên, hãy viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số:
0,0(8);0,1(2);0,1(23)
Bài 2: Chứng tỏ rằng:
a) 0,(37)+0,(62)=1
b) 0,(33).3=1
Bài 3: Tìm các số hữu tỉ và b biết rằng hiệu a-b bằng thương a:b và bằng hai lần tổng a+b
Bài này trông bài tập toán 7 sách cũ
Bài 1:
\(0,0\left(8\right)=\frac{1}{10}\cdot0,\left(8\right)=\frac{1}{10}\cdot0,\left(1\right)\cdot8=\frac{4}{5}\cdot\frac{1}{9}=\frac{4}{45}\)
\(0,1\left(2\right)=0,1+0,0\left(2\right)=\frac{1}{10}+\frac{1}{10}\cdot0,\left(2\right)=\frac{1}{10}+\frac{1}{10}\cdot0,\left(1\right)\cdot2=\frac{1}{10}+\frac{1}{5}\cdot\frac{1}{9}=\frac{1}{10}+\frac{1}{45}=\frac{11}{90}\)
\(0,1\left(23\right)=0,1+0,\left(23\right)=\frac{1}{10}+0,\left(01\right)\cdot23=\frac{1}{10}+\frac{1}{99}\cdot23=\frac{1}{10}+\frac{23}{99}=\frac{329}{990}\)
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số
0,(1) ; 0,0( 33) ; 8,2(7); 1,00(001)
0,(1) =\(\frac{1}{9}\); 0,0(33) = 0,(01).33 : 10 =\(\frac{33}{99}:10=\frac{1}{30}\);
8,2(7) = 82,(7) : 10 =\(\frac{82+0,\left(1\right).7}{10}=\frac{82+\frac{7}{9}}{10}=\frac{745}{9}:10=\frac{149}{18}\)
1,00(001) = 100,(001) : 100 =\(\frac{100+\frac{1}{999}}{10}=\frac{99901}{999}:10=\frac{99901}{9990}\)
Viết mỗi phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:
a) 5 − 29
b) 31 − 33
1. hãy viết số 4 thành dạng phân số có mẫu số là 4, 9, 15
2. rút gọn phân số
6767/8484
3. so sánh các phân số
a. 20/31 và 19/33 , 12/13 và 11/14 , 45/46 và 44/47
4. viết cá phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
15/4 , 5/6 , 51/42 , 7/8 , 14/21
5. hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn 5/7 và bé hơn 6/7
1. \(\frac{4}{4};\frac{4}{9};\frac{4}{15}\)
2. \(\frac{6767}{8484}=\frac{6767\div101}{8484\div101}=\frac{67}{84}\)
Đoạn sau ko có máy tính ko tính được.
viết các số hữu tỉ dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: a) 7/3, 7/9, 4/9, 13/45 b) -1/3 ,4/7, 2 24/33 ,-1 19/132 c) 1/9,1/99,1/999
a: \(\dfrac{7}{3}=2,\left(3\right)\)
\(\dfrac{7}{9}=0,\left(7\right)\)
\(\dfrac{4}{9}=0,\left(4\right)\)
\(\dfrac{13}{45}=0,2\left(8\right)\)
b: \(-\dfrac{1}{3}=-0.\left(3\right)\)
\(\dfrac{4}{7}=0,\left(571428\right)\)
Viết các số thập phân sau dây dưới dạng phân số tối giản
a) 0 , ( 27 ) ; 4 , ( 5 ) ; 3 , ( 42 ) ; 3 , ( 321 ) ; − 0 , 15
b) 0 , 0 ( 8 ) ; 0 , 1 ( 2 ) ; 3 , 2 ( 45 ) ; − 0 , 34 ( 567 ) ; 0 , 413 ( 1561 )
Bài tập trắc nghiệm toán 6
Chương VI:Phân Số
Chương VII:Số thập phân
Phân Số
I-Mức độ nhận biết
Câu 1:Trong các cách viết sau,cách viết nào cho ta phân số ?
A.-4/1,5 B.-1,5/4 C.5/0 D.0/1
Câu 2:Các cặp phân số bằng nhau là
A.- 6/7 và -7/6 B.- 3/5 và 9/45 C.2/3 và -12/18 D.- 1/4 và -11/14
Câu 3:Số -1,023 là:
A.Số Thập Phân B.Phân Số C.Số Tự Nhiên D.1 đáp án khác
Câu 4:Số nào là số nghịch đảo -0,4 là:
A.0,4 B.1/0,4 C.5/2 D.-5/2
Câu 5:Trong các phân số sau,số nào không bằng 3 1/5? hỗn số
A.3,2 B.320% C.14/5 D.16/5
1D
2: Ko có câu nào đúng
3: A
4: D
5C