Cho phương trình vật: x= 3sin2(πt-π/4) (cm;s). Quỹ đạo, chu kỳ, tần số, pha ban đầu lần lượt là bao nhiêu?
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là : x 1 = 5cos( π t/2 + π /4)(cm) và x 2 = 5cos( π t/2 + 3 π /4)(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A. 5 cm ; π /2 rad. B. 7,1 cm ; 0 rad.
C. 7,1 cm ; π /2 rad. D. 7,1 cm ; π /4 rad.
Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4cos(20πt – π/6) cm. Tần số và pha ban đầu của dao động lần lượt là
A. 10Hz và -π/6 rad
B. 1/10Hz và π/6 rad
C. 1/10Hz và –π/6 rad
D. 10Hz và π/6 rad
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hoà
ω = 20 π rad / s ⇒ f = 10 Hz , pha ban đầu φ = - π 6 rad
Ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 = 4 cos ( πt - π 2 ) cm , x 2 = 6 cos ( πt + π 2 ) cm và x 3 = 2 cos ( πt ) cm. Dao động tổng hợp của 3 dao động này có biên độ và pha ban đầu là
A. 2 2 cm; 0,25π rad.
B. 2 3 cm; -0,25π rad.
C. 12 cm; + 0,5π rad.
D. 8 cm; - 0,5πrad.
Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 8cos(πt + π/6)cm. Pha ban đầu của dao động là
A. π 6 r a d
B. - π 6 r a d
C. ( π t + π 6 ) r a d
D. π 3 r a d
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về phương trình dao động điều hòa
Pha ban đầu của dao động: φ = π 6 r a d
Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số góc là 2 π rad/s, có biên đô lần lươt 2 cm và 4 cm, có pha ban đầu lần lươt là π /6 và π /2 (rad). Viết phương trình của hai dao động.
x 1 = 2cos(2 π t + π /6)(cm)
x 2 = 2cos(2 π t + π /2)(cm)
Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số góc là 2 π rad/s, có biên đô lần lươt 2 cm và 4 cm, có pha ban đầu lần lươt là π /6 và π /2 (rad). Tìm phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên.
A 2 + A 2 1 + A 2 2 + 2 A 1 A 2 c o s 60 ° = 4 + 16 + 16,5 = 28
⇒ A = 5,3 cm
⇒ φ = 1,2rad
x = 5,3cos(2 π t + 1,2)(cm)
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là : x 1 = 3cos(5 π t/2 + π /6)(cm) và x 2 = 3cos(5 π t/2 + 3 π /3)(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A. 6 cm ; π /4 rad. B. 5,2 cm ; π /4 rad.
C. 5,2 cm ; π /3 rad. D. 5,8 cm ; π /4 rad.
Vật dao động trên quỹ đạo dài 2cm, khi pha của dao động là π/6 vật có vận tốc v = 2πcm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là A. x = 2sin(4πt + π/2)(cm). B. x = sin(4πt +π/2)(cm). C. x = 2sin(πt - π/2)(cm). D. x = sin(4πt - π/2)(cm).
Cho e hỏi là pha ban động dương rồi thì sao vận tốc dương đc nữa, v phải âm chứ
Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì có phương trình lần lượt là : x 1 = 4cos(4 π t + π /2)(cm) và x 2 = 3cos(4 π t + π )(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A. 5 cm ; 36,9 ° . B. 5 cm ; 0,7 π rad.
C. 5 cm ; 0,2 π rad. D. 5 cm ; 0,3 π rad.