biểu hiện tiến hoá của sinh sản
Khi nói về tiến hoá nhỏ, có các phát biểu sau:
I. Tiến hoá nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô tương đối hẹp và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hoá.
II. Kết quả của tiến hoá nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài.
III. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện.
IV. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong khoảng thời gian tương đối ngắn, nên có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
Số phát biểu có nội dung đúng là:
A. 4
B. 3.
C. 2
D. 5.
Đáp án B
Nội dung I, III, IV đúng.
Nội dung II sai. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ sẽ hình thành nên loài mới.
Có 3 nội dung đúng
Khi nói về tiến hoá nhỏ, có các phát biểu sau:
(1) Tiến hoá nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô tương đối hẹp và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hoá.
(2) Kết quả của tiến hoá nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài.
(3) Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện.
(4) Tiến hóa nhỏ diễn ra trong khoảng thời gian tương đối ngắn, nên có thể nghiêm cứu bằng thực nghiệm.
(5) Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể đưa đến sự hình thành loài mới.
Số phát biểu có nội dung đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Đáp án C
Nội dung 1, 3, 4, 5 đúng.
Nội dung 2 sai. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ sẽ hình thành nên loài mới.
Có 4 nội dung đúng.
Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:
A. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
B. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là
A.từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
Ở các loài cá đẻ con thì trứng được thụ tinh nằm lại trong ống dẫn trứng, sinh trưởng nhờ chất dinh dưỡng trong noãn hoàng, khi trứng nở cá mẹ đẻ con ra ngoài Trong trường hợp này cá thể mẹ cung cấp nhiệt độ cho phôi phát triển.
Đáp án cần chọn là: B
Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là
A. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là
A.từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
Lời giải:
Chiều hướng tiến hóa của sinh sản ở động vật được thể hiện:
• Từ vô tính đến hữu tính
• Từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong
• Từ đẻ trứng tới đẻ con
Đáp án cần chọn là: A
Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:
A. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
D. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
Chọn đáp án D
Hướng tiến hóa về sinh sản của động vật:
- Sinh sản vô tính → Sinh sản hữu tính: tạo ra sự đa dạng về kiểu gen, tăng khả năng tồn tại, thích nghi trước chọn lọc tự nhiên
- Thụ tinh ngoài → Thụ tinh trong: tỉ lệ thụ tinh thành công cao.
- Đẻ trứng → Đẻ con: phôi thai phát triển tốt hơn nhờ lấy chất dinh dưỡng từ mẹ và được bảo vệ tốt hơn.
Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:
A. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
Cho các phát biểu sau: (1) Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. (2) Trong tiến hoá, chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì nó định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể và đóng vai trò định hướng cho quá trình tiến hóa. (3) Đối tượng của chọn lọc tự nhiên là mọi cấp độ tổ chức sống, nhưng cấp độ quan trọng nhất là cá thể và quần thể (4) Chọn tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình cá thể qua đó gián tiếp làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể (5) Tác động chọn lọc tự nhiên với một gen lặn có hại sẽ nhanh chóng hơn đối với một gen trội có hại (6) Tác động của chọn lọc tự nhiên đối với vi khuẩn nhanh hơn sinh vật lưỡng bội. Trong các phát biểu nói trên có bao nhiêu phát biểu không đúng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4