bài 2: tìm chữ số tận cùng của các phép tính lũy thừa sau:
D) 116+126+136+ 146+156+166
Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa sau:a) 156^7 ; b) 1061^9 ; c) 156^7 + 1061^9 ; d) 156^7 . 1061^9
156^7=........6
1061^9=......1
156^7+ 1061^9=........7
156^7. 1061^9=............6
Bài 2 : Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa tầng sau:765234; 576579
a) \(13^{2001} - 8^{2001}\)
b) \(7^{35} - 4^{31}\)
c) \(2^{1945} \cdot 9^{1975}\)
d) \(11^{6} + 12^{6} + 13^{6} + 14^{6} + 15^{6} + 16^{6}\)
Bài 3. Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa tăng dần:\(23^{4} ; 57^{6} ; 13^{400 \cdot 10}\)
Bài 4. Cho \(n \in \mathbb{N}^{*}\), chứng minh rằng:a) \(5^{n} + 4^{7 \cdot 102}\) chia hết cho 10
b) \(405^{n} + 2^{405} + 17^{39}\) chia hết cho 10
c) \(7^{n} - 1\) chia hết cho 5
d) \(3^{4 n + 1} + 2\) chia hết cho 5
Bài 2: a) Chữ số tận cùng là 5
b) Chữ số tận cùng là 9
c) Chữ số tận cùng là 8
d) Chữ số tận cùng là 1
Bài 3:
Chữ số tận cùng của \(4^{57^{6}}\) là 4
Chữ số tận cùng của \(5^{13^{400} \cdot 10}\) là 5
Chữ số tận cùng của \(6^{10^{23}}\) là 6
a) \(13^{2001} - 8^{2001}\)
b) \(7^{35} - 4^{31}\)
c) \(2^{1945} \cdot 9^{1975}\)
d) \(11^{6} + 12^{6} + 13^{6} + 14^{6} + 15^{6} + 16^{6}\)
\(234^{5} ; 579^{6} ; 13^{400^{10}}\)
Bài 4. Cho \(n \in \mathbb{N}^{*}\), chứng minh rằng:a) \(51^{n} + 47^{102}\) chia hết cho 10
b) \(405^{n} + 2^{405} + 17^{39}\) chia hết cho 10
c) \(7^{n} - 1\) chia hết cho 5
d) \(3^{4 n + 1} + 2\) chia hết cho 5
Bài 2. Tìm chữ số tận cùng của các phép tính lũy thừa sau:
a) \(13^{2001} - 8^{2001}\)
b) \(7^{35} - 4^{31}\)
c) \(2^{1945} \cdot 9^{1975}\)
d) \(11^{6} + 12^{6} + 13^{6} + 14^{6} + 15^{6} + 16^{6}\)
Bài 3. Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa tăng dần:
\(23^5;57^6;13^{400^{10}}\)
Bài 4. Cho \(n \in \mathbb{N}^{*}\), chứng minh rằng:
a) \(51^{n} + 47^{102}\) chia hết cho 10
b) \(405^{n} + 2^{405} + 17^{39}\) chia hết cho 10
c) \(7^{n} - 1\) chia hết cho 5
d) \(3^{4 n + 1} + 2\) chia hết cho 5
a) Các số có chữ số tận cùng là 0, 1, 5, 6 khi nâng lên lũy thừa bậc bất kì thì chữ số tận cùng vẫn không thay đổi.
b) Các số có chữ số tận cùng là 4, 9 khi nâng lên lũy thừa bậc lẻ thì chữ số tận cùng vẫn không thay đổi.
c) Các số có chữ số tận cùng là 3, 7, 9 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n (n thuộc N) thì chữ số tận cùng là 1.
d) Các số có chữ số tận cùng là 2, 4, 8 khi nâng lên lũy thừa bậc 4n (n thuộc N) thì chữ số tận cùng là 6
Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa sau :
134^345 ; 167^ 421 ; 211^2 . 316^3
Tìm chữ số tận cùng của các lũy thừa sau : 7^1995 ; 234^567 ; 579^675
M.n giúp mk giải và giảng bài này nhaq.
Cô làm một câu, còn lại là tương tự nhé :))
Tìm chữ số tận cùng của \(7^{1995}\)
Ta thấy \(7^1\) tận cùng là 7, \(7^2\) tận cùng là 9, \(7^3\) tận cùng là 3, \(7^4\) tận cùng là 1, \(7^5\) lại có tận cùng là 7,...
Chứ như vậy ta thấy 1995=4.498+3 nên \(7^{1995}\) có tận cùng là 3.
1. Cho A = 2 + 2^2 + 2^3 +...+2^20. Tìm chữ số tận cùng của A.
2.Tìm một chữ số tận cùng của 2^102 ; 8^201
Chú ý : *Những chữ số có tận cùng là 0;1;5;6 khi lũy thừa mấy tăng lên thì tận cùng cũng là số đó.
* Những chữ số có 2 chữ số tận cùng là 00;01;25;76 khi lũy thừa mấy tăng lên thì tận cùng cũng là số đó.
trả lời giùm mk nha mk cần gấp cảm ơm các pn
cái này minh chỉ giải dc câu 1 thôi nhé.
bấm máy tính CASIO FX-570 ES/VN PLUS.
quy trình ấn phím:
SHIFT -> LOG(dưới nút ON) -> 2 -> X^*(bên cạnh dấu căn) -> ALPHA -> X -> bấm phím xuống -> 1 -> bấm phím lên -> 20.
bấm dấu bằng.
ta có kết quả là 2097150.
vậy số tận cùng là 0.