Chọn cách phát âm khác :A.sugar .B. Simple,C. Separated.D supject
Chọn từ có cách phát âm khác
A brochure
B church
C machine
A. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM
PHẦN 1: CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪ
Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại. (1-4)
1. A. aegis B. algae C. anger D. apparatus
2. A. premise B. chemise C. practice D. treatise
3. A. booth B. baboon C. smooth D. foot
4. A. banquet B. bouquet C. racquet D. croquet
PHẦN 2: TRỌNG ÂM
Chọn 01 từ trong 04 từ đã cho có cấu trúc trọng âm khác với các từ còn lại. (5-8)
5. A. expected B. infallible C. apprehend D. alternative
6. A. diversity B. amphibian C. ecotourism D. courageous
7. A. solicitude B. manifest C. compromise D. influence
8. A. compulsory B. necessitate C. forecaster D. prerequisite
PHẦN 3: TỪ HOẶC CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA
Chọn 01 từ/cụm từ trong 04 lựa chọn có nghĩa gần nhất với từ/cụm từ được gạch chân trong câu hỏi. (9-11)
9. He was fed up to the back teeth with being criticized in public all the time.
A. escalated B. exasperated C. exaggerated D. exacerbated
10. “Wow, you’ve already finished your assignments? They are not due until next week; you are really on the ball. I wish I could be more organized.”
A. are employed B. react quickly and correctly
C. overdo your duty D. are a great person
11. It’s going to be Sherley’s birthday soon. Maybe we can pitch in and buy her something great.
A. make a joint effort B. make a compromise
C. reach a conclusion soon D. split the difference
PHẦN 4: TỪ HOẶC CỤM TỪ TRÁI NGHĨA
Chọn 01 từ/cụm từ trong 04 lựa chọn trái nghĩa với từ hoặc cụm từ được gạch chân trong câu hỏi. (12-14)
12. The factory is firing on all cylinders to finish the orders on time.
A. making every effort
B. making poor uses of its resources
C. go to any lengths
D. working sluggishly
13. Don’t tell me not to worry. I am 28 years old and I’m still living from hand to mouth.
A. well-off B. frugal C. economical D. abstinent
14. The committee has spent an enormous amount of money on this project yet it has no bright future.
A. gigantic B. vast C. tremendous D. minute
PHẨN 5: HOÀN THÀNH CÂU
Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn để điền vào chỗ trống trong mỗi câu hỏi. (15-19)
15. Remember if you go into that meeting without being prepared with some answer, you will simply be_______.
A. a bird with no wings B. a sitting duck
C. a fish out of water D. a sick animal
16. He has received several scholarships_______
A. not only because of his artistic but his academic ability.
B. for both his academic ability as well as his artistic.
C. because of his academic and artistic ability.
D. as resulting of his ability in the art and in the academy.
17. We have decided to go out tonight and paint the town_______Everyone wants to have a great time.
A. red B. blue C. black D. white
18. You have to read between the_______of what is written in the diary to fully understand what she is trying to say.
A. pages B. paragraphs C. passages D. lines
19. If you do not make the_______, the restaurant will not take you in as a manager.
A. grade B. score C. mark D. point
PHẦN 6: ĐIỂN TỪ
Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn. (20-27)
Can whales predict disasters?
As photographer Andrew Suton was filming whales just off the coast of Sri Lanka, warnings were given on land that a tsunami was imminent in the area. However, Andrew and his crew were totally (20)_______to what was about to happen, and so watched in amazement as every species of cetacean, (21)_______from massive blue whales to tiny spinner dolphins, disappeared within the (22)_______of around five minutes. (23)_______the humans on the boat felt nothing, the animals had obviously sensed the shocks from beneath the sea and (24)_______the area seconds after the earthquake had begun and minutes before the tsunami actually took place.
In a similar incident, a recent scientific report from Mexico appears to prove that a fin whale accolated quickly away from the (25)_______of an underwater earthquake.
The (26)_______of all this are very interesting to scientists, because it suggests that sea mammals might be able to give crucial warnings a few seconds (27)_______to a potentially dangerous seismic activity in the same way that some animals are alleged to be able to do on land.
(From: Advanced Expert)
20. A. unaware B. unconscious C. obvious D. ignorant
21. A. ranging B. reaching C. ranking D. running
22. A. duration B. space C. time D. length
23. A. Whilst B. Yet C. However D. Despite
24. A. vanished B. fled C. disappeared D. excaped
25. A. point B. setting C. place D. site
26. A. expectations B. propositions C. assumptions D. implications
27. A. approaching B. prior C. previous D. leading
CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪ
Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại.
A. angry
B. bad
C. flat
D. parent
Đáp án : D
“a” trong “parent” phát âm là /ə/, trong các từ còn lại phát âm là /ӕ/
CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪ
Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại.
A. horses
B. produces
C. provinces
D. houses
Đáp án : D
“ses” trong “houses” phát âm là /ziz/, trong các từ còn lại phát âm là /siz/
CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪ
Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại.
A. book
B. full
C. cook
D. pollute
Đáp án : D
“u” trong “ pollute” phát âm là /u:/, các âm “u”, “oo” trong các từ còn lại phát âm là / ʊ/
CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪ
Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại.
A. smooth
B. with
C. this
D. theatre
Đáp án : D
“th” trong “theatre” phát âm là /θ/, trong các từ còn lại phát âm là /ð/
CÁCH PHÁT ÂM CỦA ÂM VỊ TRONG TỪ
Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại.
A. turkey
B. thursday
C. person
D. clerk
Đáp án : D
“er” trong “clerk” có thể phát âm là /a:/. Trong các từ còn lại phát âm là /ɜ/
Chọn từ có cách phát âm khác các từ còn lại
A disabled B donated C carved D arranged
I. Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:
1. A. volcano B. locate C. oversleep D. icon
2. A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!
A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")
A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider