Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a)2.4.16.8 b)3^3.225.45 c)9.27.81 d)36.30.125 e)a^2.a^4 f)a^5.a^2.a^6 g)xy.xy.xy.xy h)b^2.b^4.b^6.b^3.b
viết gọn các tính sau bằng cách dùng lũy thừa
a)2.4.16.8 b)33.225.45
c)9.27.81 d)36.30.125
\(a,2.2^2.2^4.2^3=2^{10}\)
\(b,3^3.3^2.5^2.3^2.5=3^7.5^3\)
\(c,3^2.3^3.3^4=3^9\)
\(d,3^2.2^2.2.3.5.5^3=2^3.3^3.5^4\)
Viết gọn
a) 2.4.16.8
b) 33.225245
c) 9.27.81
d) 36.30.125
a)2x2x2x2x2x2x2x2x2x2=2\(^{10}\)
b)
c) 3x3x3x3x3x3x3x3x3=3\(^9\)
d)
Viết các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
A. 2 . 2 . 2 . 2 . 2 B. 2 . 3 . 6 . 6 . 6 C. 4 . 4 . 5 . 5 . 5
Tìm x
A. 54 = n B. n3 = 125 C. 11n = 1331
Viết kết quả sau dưới dạng lũy thừa
A. 3 . 34 . 35 B. 73 : 72 : 7 C. (x4)3
2:
a: n=5^4
=>n=625
b: n^3=125
=>n^3=5^3
=>n=5
c: 11^n=1331
=>11^n=11^3
=>n=3
1) Tính bằng cách hợp lý:
a) (27*45+27*55) : (2+4+6+..+14+16+18)
b) (27*700-24*45*20) : (45-40+35-30+25-20+15-10+5)
2) Viết gọn các tổng tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 2*10*10*5
b) 5*5*5*10*10
c) 3*2*3*2*3
d) 2*2*2*5*5*5*10*10
e) a*b*a*b*a*b*b*b*b
f) 2*2*2*2*2*8
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5
b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2
c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3
d) 100 . 10 . 10 . 10
a)5.5.5.5.5.5=56
b)6.6.6.3.2=6.6.6.6=64
c)2.2.2.3.3=6.6.2=62.2
d)100.10.10.10=10.10.10.10.10=105
Nguyễn ĐÌnh Dũng sai rồi, ai li ke vậy
a)5.5.5.5.5.5=56
b)6.6.6.3.2=6.6.6.6=64
c)2.2.2.3.3=23.32
d)100.10.10.10=10.10.10.10.10=105
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5
b) 2 . 2 . 2 . 3 . 3
c) 6 . 6 . 6 . 3 . 2
d) 100 . 10 . 10 . 10
a) 56
b) 23. 32
c) 6.6.6.3.2=6.6.6.6=64
d)100.10.10.10=10.10.10.10.10=105
a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = 56
b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 63 . 61
c) 2.2.2.3.3 = 23 . 32
d) 100 . 10 . 10 . 10 = 102 . 103
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
a) 2.16.8.4.32
b) 9.27.81.729
c) 33.225.45
d) 36.30.125
Các bạn giải dùm mình nhé ♥♫
a)2.16.8.4.32
=2^1.2^4.2^3.2^2.2^5
=2^15
b)9.27.81.729
=3^2.3^3.3^4.3^6
=3^15
c)3^3.225.45
=3^3.45.5.45
=3^3.45^2.5
d)36.30.125
=6^2.6.5.5^3
=6^3.5^4
a. 2. 16 . 8 . 4 . 32
= 2 .2 .8 .8 .4 . 4 .8
= \(^{2^2}\). \(8^3\). \(^{4^2}\)
a)=32.32.32=32^3
b)=729.729.3^4
=9^3.9^3.3^4
=9^6.3^4
c)Mik chưa nghĩ ra
d)Câu này cx z
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a)2 . 2 . 2 . 2 .2 b)2 . 3. 6 . 6 . 6 c)4. 4 . 5 . 5 .5
Trả lời :
a) \(2^5\)
b) \(6^4\)
c) \(4^2.5^3\)
Giải :
a) 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 25
b) 2 . 3 . 6 . 6 . 6 = 6 . 6 . 6 . 6 = 64
c) 4 . 4 . 5 . 5 . 5 = 42 . 53