Tìm từ có tiếng chứa ươt hoặc ươc có nghĩa như sau: Dài quá mức, nhìn vướng víu
Tìm các từ chứa tiếng có cần ươc hoặc ươt, có nghĩa sau : - Tiến nhanh hơn và bỏ lại phía sau :
Tìm các từ:
Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc có nghĩa như sau:
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ: .......................
- Thi không đỗ: .......................
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: .......................
Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc có nghĩa như sau :
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ : thước
- Thi không đỗ : trượt
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : dược sĩ
Thi tìm nhanh các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
- Chứa tiếng bắt đầu bằng l : lá, lạ, lạc, lái, lãi, lão, lắm, lẻ, lê, lễ, lịch, lo lắng, lỗ, lông, lộc, lội, lớn, liền, lũ lụt, lung lay, lưng, …
- Chứa tiếng bắt đầu bằng n : na, nảy, nách, nanh, năm, nắm, nặn, nắp, nẻ, ném, nếm, nến, nết, no, nọc, non, nón, nõn, núi, …
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
- Chứa tiếng có vần ươc : ước, bước, cược, dược, được, hài hước, lược, nước, rước, bắt chước, …
- Chứa tiếng có vần ươt : ướt, sướt mướt, lượt, rượt, vượt, trượt, say khướt, …
Bài 1:Tìm các từ.
a,Chứa tiếng bắt đầu bằng r,d hoặc gi,có nghĩa như sau:
-Người chuyên nghiên cứu ,bào chế thuốc chữa bệnh:.................................
-Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút:............................
b,Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc,có nghĩa như sau:
-Người chuyên nghiên cứu,chế bào thuôc chữa bệnh:..............................
Giải giúp mình với .
Cảm ơn các bạn nhiều ,vì bài hơi khó .
Bài 1: Tìm các từ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r,d hoặc gi, có nghĩa như nhau:
- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức: ...............................................
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: ...........................................
- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: ............................
b) Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc, có nghĩa như sau:
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ: ............................
- Thi không đỗ: ....................
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: .......................................
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi , có nghĩa như sau:
- Máy thu thanh, thường dùng để nghe tin tức: ra-đi-ô
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: dược sĩ
- Đơn vị thời gian nhỏ hơn đơn vị phút: giây
b) Chứa tiếng có vần ươc hoặc ươt, có nghĩa như sau:
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ: thước
- Thi không đỗ: trượt
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: dược sĩ.
Phần a:
- 1 là ra-đi-ô.
- 2 là dược sĩ.
- 3 là giây.
Phần b:
- 1 là thước.
- 2 là trượt.
- 3 là dược sĩ.
Tạm biệt tất cả các bạn!!!
a) ra đi ô
dược sĩ
giây
thước
trượt
như câu thứ 2
tìm các từ ngữ có tiếng chứa vần uôt/uôc, Ươt/ươc
Uôc => Ngọn đuốc ; Buộc tóc ; Buộc dây ; Bắt buộc ; Bạch tuộc ; Chuộc lỗi ; Chẫu chuộc ; Chuốc lấy ; Thuộc lòng ; Thuộc bài ; Thuốc thang ; Bài thuốc.
Uôt : Tuốt lúa ; Lạnh buốt ; Buốt răng ; Buốt giá ; Tuột tay ; Chuột nhắt ; Trắng muốt ; Suốt ngày ; Sốt ruột ; Ruột non.
Ươt : Ươn Ướt ; Ướt đẫm ; Lượt thượt ; Lần lượt ; Lướt qua ; Rượt đuổi ; Sướt mướt ; Mượt mà ; Say khướt ; Rét mướt ; Trượt ngã ; Tập dượt ; Lướt qua ; Lướt nhanh ; Vượt qua
Ươc : Ước mong ; Ước mơ ; Cá cược ; Được thua ; Bước chân ; Cái lược ; Tước đoạt ; Khước tít ; Cái thước ; Non nước ; Dược sĩ ; Dược liệu ; Tước vỏ cây ; Rước đèn ; Bắt chước
lạnh buốt
bắt buộc
xanh mướt
vết xước
mk trả lời đầu tiên nha
Tìm từ có tiếng chưa vần ươc hay ươt có nghĩa như sau:
a. Đồ dùng để chải tóc, có nhiều răng liền nhau: __________________
b. Làm theo kiểu của người khác một cách máy móc: _________________
c. Đồ chơi của trẻ em, gồm một đường máng dài có mặt phẳng nhẵn, có thành chắc chắn hai bên, đặt dốc lên để trượt từ trên xuống: ______________
6 từ chứa tiếng có vần ươt
6 tứ chứa tiếng có vần ươc
6 từ chứa tiếng có vần ươt : ươt ướt; lướt thước; lướt sóng; trượt băng; rượt bắt; trượt ngã.
6 tứ chứa tiếng có vần ươc : ước mơ; ước mong; cái thước; non nước; rước đèn; bước chân.
Ủa đây là tiếng việt chứ có phải toán đâu ta
tin học bạn ơi đây là tiếng việt
báo cáo haha
1. tìm từ ngữ thích hợp chứa vần uôt, ươt, iêt, uôc , ươc, iêc ....bạch ...mưa bắt... ...chửng ...lí ...mà xanh... ...nhìn ...sông ...độ ...áo ...tai ...rau thời... ...bài
bạch tuộc
mưa ướt
bắt buộc
nuốt chửng
triết lý
...mà
xanh biếc
liếc nhìn
...sông
nhiệt độ
ướt áo
điếc tai
luộc rau
thời tiết
thuộc bài
mình chỉ biết từng này thôi còn 2 cái nữa mình bí quáa:<