Dùng công thức cộng,công thức nhân đôi hạ bậc tính giá trị của biểu thức sau(ko dùng mt) A=cos36°×cos72°
Tính giá trị biểu thức:
(Chú ý trình bày đầy đủ bài làm, dùng công thức toán học để tính)
2/3+4/5 ×5/6=
\(\dfrac{2}{3}+\dfrac{4}{5}\times\dfrac{5}{6}=\dfrac{2}{3}+\dfrac{2}{3}=\dfrac{4}{3}\)
tính giá trị biểu thức sau với công thức
Công thức: 1.3+2.4+3.5+.............+(n-1).(n+1)=n/6 [ (n-1).(2n+1) ]
giá trị biểu thức:
1.3+2.4+3.5+........+1017.1018
AI HIỂU CÔNG THỨC NGHĨ LÀ J KO CHỈ MIK VỚI MIK CHO 1 LIKE!!!!!
tính nhanh giá trị của biểu thức(dùng các phân tích đa thức thành nhân tử)
A=2011.2013-20122
\(A=2011.2013-2012^2\)
Gọi 2012 là a ta có:
\(2011=a-1;2013=a+1\)
\(\Rightarrow A=\left(a+1\right).\left(a-1\right)-a^2\)
\(\Rightarrow A=a^2-a+a-1-a^2\)
\(\Rightarrow A=a^2-1-a^2\)
\(\Rightarrow A=-1\)
Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
A. =(E4+B2)*C2
B. (E4+B2)*C2
C. =C2(E4+B2)
D. (E4+B2)C2
Để nhập công thức trước tiên nhập dấu bằng và sau đó nhập công thức. và các phép toán +, - , x, :, trong toán học được kí hiệu trong Excel là +, -, *, /.
Đáp án: A
Dùng 10 chữ số giống nhau với các phép tính cộng , trừ , nhân ,chia ,lũy thừa và các dấu ngoặc để viết biểu thức có giá trị 2004
Biểu thức đại số là j?tính giá trị của biểu thức đại số làm thế nào?
Đơn thức là gì?thế nào là 2 đơn thức đồng dạng?Bậc của đơn thức là gì?thu gọn đơn thức làm như thế nào?Nhân các đơn thức làm như thế nào?Cộng trừ các đơn thức đồng dạng làm như thế nào?
Nhờ các bạn giúp mk phần lý thuyết đề cương chứ nhiều quá
dùng công thức hạ bậc để giải các phương trình sau :
a) \(\cos3x=\sin2x\) ; b) \(\sin\left(x-120^o\right)-\cos x=0\)
Hãy nhắc lại:
a) Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản;
b) Công thức cộng;
c) Công thức nhân đôi;
d) Công thức biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích.
a) Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản:
sin2α + cos2α = 1
1 + tan2α = 1/(cos2α); α ≠ π/2 + kπ, k ∈ Z
1 + cot2α = 1/(sin2α); α ≠ kπ, k ∈ Z
tanα.cotα = 1; α ≠ kπ/2, k ∈ Z
b) Công thức cộng:
cos(a - b) = cosa cosb + sina sinb
cos(a + b) = cosa cosb - sina sinb
sin(a - b) = sina cosb - cosa sinb
sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb
c) Công thức nhân đôi:
sin2α = 2 sinα cosα
cos2α = cos2α - sin2α = 2cos2α - 1 = 1 - 2sin2α
d) Công thức biến đổi tích thành tổng:
cos a cosb = 1/2 [cos(a - b) + cos(a + b) ]
sina sinb = 1/2 [cos(a - b) - cos(a + b) ]
sina cosb = 1/2 [sin(a - b) + sin(a + b) ]
Công thức biến đổi tổng thành tích:
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau:
3x2 + 5x + 2 = 0
Phương trình bậc hai 3x2 + 5x + 2 = 0
Có a = 3; b = 5; c = 2; Δ = b2 – 4ac = 52 – 4.3.2 = 1 > 0
Áp dụng công thức nghiệm, phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
Vậy phương trình có hai nghiệm là -1 và