tìm từ trái nghĩa với cá tươi
Tìm và ghi lại những từ trái nghĩa với từ tươi :
a.cá : cá tươi > < cá .........., cá .........., cá ..........
b.cân : cân tươi > < cân .........., cân .........., cân ..........
c.bữa ăn : bữa ăn tươi > < bữa ăn ..........
tìm từ trái nghĩa với các cụm từ sau . Đặt câu với từ trái nghĩa vừa tìm được . a) -Cá tươi -Hoa tươi b) -Chữ xấu -Đất xấu
Trái nghĩa với từ ''tươi'' trong ''Cá tươi '' là:
A. ươn
B. thiu
C. non
D. sống
Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi, nói về rau, thịt, hoa, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn?
Nói về rau,hoa: héo
Nói về thịt: thúi
Nói về cá: ươn
Nói về nét mặt: buồn
Nói về củi: khô
Còn 2 từ còn lại mk k bt
tìm các từ trái nghĩa:
cá tươi ><......
hoa tươi ><.....
Đặt câu với từ, bò , chính
Mỗi từ đặt 3 câu nhé
Trả lời :
cá tươi >< cá ươn
hoa tươi >< hoa héo
* bò
Dây khoai bò khắp vườn
Chiếc xe ì ạch bò lên dốc
Nông trường này nuôi rất nhiều bò sữa
*chín
Loại mì chính này rất ngọt
Hok chính là giúp ta có nhiều kiến thức
Câu này rất chính xác
#Chuk bn hok tốt :3
Cá tươi><cá chín
Hoa tươi><hoa tàn
BÒ:
-Mẹ em mua một lạng thịt bò.
-Con rùa bò rất chậm.
-Dây mướp bò kín cả giàn.
CHÍNH:
-Cô ta làm bài rất chính xác.
-Anh ấy là thành viên chính thức của nhóm nhạc.
-Chúng ta phải đấu tranh vì chính nghĩa
Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi, nói về:
-rau:........... ; hoa:........... ; thịt:........... ; cá:........... ; củi:........... ;
-cân:........... ; nét mặt:........... ; bữa ăn:...........
- rau héo
- hoa héo, hoa úa/ hoa tàn
- thịt thối/ thịt thiu
- cá ôi/ cá
- củi khô, củi mục
- cân già
- nét mặt u sầu, nét mặt buồn rầu
- bữa ăn thiu
Mik ko chắc lắm câu cuối, mong là đúng :)))))
1.Tìm từ trái nghĩa với từ:
Vắng lặng
Hồi hộp
2.Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi; nói về: rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn. (Ví dụ: rau úa, hoa héo .....)
3.Đặt 1 câu có cặp từ trái nghĩa khô héo - tươi mát để nói về cây cối trước và sau cơn mưa.
Trả lời :
Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả
Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ
1.
Vắng lặng >< ồn ào
Hồi hộp >< bình tĩnh
2.
Rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn
Trái nghĩa : rau héo,hoa héo,thịt ôi,cá ươn,củi ướt,cân,nết mặt buồn,bữa ăn thối
3.
Đặt câu : Cây cối đang khô héo vì cái nắng như đổ lửa của mùa hè,bỗng làn mưa rào kéo đến làm cây cối xanh tốt,tươi mát trở lại .
Đáp án:
Vắng lặng><Ôn ào,ầm ĩ,đông đúc.
Hồi hộp><bình tĩnh,kiên nhẫn.
2.để mình suy nghĩ
3. Cây dưa hấu khi ko có mưa thì nó khô héo,khi có mưa thì nó tươi tốt.
Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với từ " tươi " nói về : rau,hoa,thịt,cá,cân,củi,nét mặt,bữa ăn (VD: rau úa , hoa héo, ...)
Rau: héo ,úa
Hoa:héo, không tươi
Cá: không tươi
Nét mặt: nhăn nhó, tỏ vẻ khó chịu, ...
Bữa ăn: không ngon, dở, ...
Em hãy điền các từ sau: non, ôi, ươn là các từ trái nghĩa với từ "tươi" vào chỗ trống:
cân tươi >< cân ........
cá tươi >< cá .........
thịt tươi >< thịt .......
cân tươi >< cân non
cá tươi >< cá ươn
thịt tươi >< thịt ôi
Hok tốt
cân tươi >< cân non; cá tươi >< cá ươn; thịt tươi >< thịt ôi
Cân tươi >< cân non
Cá tươi >< cá ươn
Thịt tươi >< thịt ôi
hok tốt