Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa
a) 712 : 74
b)x6 : x3 (x # 0 )
c) a4 : a4 (x # 0)
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa: x6 : x3 ( x ≠ 0)
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa: 712 : 74
viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa, một tích lũy thừa hoặc một tổng các lũy thừa
a) 5.p.5.p.2q.4.q
b) a.a + b.b + c.c.c + d.d.d.d
\(a,5\cdot p\cdot5\cdot p\cdot2q\cdot4q\)
\(=5^2\cdot p^2\cdot2\cdot q\cdot2^2\cdot q\)
\(=5^2\cdot2^3\cdot p^2\cdot q^2\)
\(b,a\cdot a+b\cdot b+c\cdot c\cdot c+d\cdot d\cdot d\cdot d\)
\(=a^2+b^2+c^3+d^4\)
#Urushi
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa: a4 : a4 (a ≠ 0).
Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 4 5 : 4
b) 2 10 : 2 3
c) x 9 : x 3 ( x ≠ 0 )
d) 5 103 : 5 3
cho X thuộc Q và X khác 0 .Viết x mũ 16 dưới dạng ;
A, tích của hai lũy thừa
B, lũy thừa của x mũ 4
C, thương của hai lũy thừa
a) \(x^{16}=x^{10}\cdot x^6\)
b) \(x^{16}=\left(x^4\right)^4\)
c) \(x^{16}=x^{20}\div x^4\)
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa:
x.x2.x3.x4.x5.....x49.
Chú ý:Từ x2;x3;x4;x5......x49 đều là lũy thừa.
\(x.x^2.x^3...x^{49}=x^{1+2+3+...+49}=x^{1225}\)