Hiđrat hoá 5,2 g C2H2 với xt HgSO4 trong môi trường axit đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào AgNO3 / NH3 thu được 4,16 g kết tủa. Tính hiệu suất của phản ứng hiđrat hoá là bao nhiêu phần trăm?
Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là:
A. 92%.
B. 80%.
C. 70%.
D. 60%
Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là:
A. 80%.
B. 70%.
C. 92%.
D. 60%.
Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là
A. 70%
B. 60%
C. 80%
D. 92%
Giải thích: Đáp án C
Đặt dư =(0,2 - x) mol.
CH3CHO→ 2Ag↓
CH≡CH → AgC≡CAg↓
Ta có: m↓ = 2x.108 + 240.(0,2 - x) = 44,16 → x = 0,16
Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là
A. 70%
B. 60%
C. 80%
D. 92%
Đáp án C
Đặt n CH 3 CHO = x mol → nCH = CH dư = (0,2 - x) mol.
CH3CHO→ 2Ag↓
n Ag = 2 n CH 3 CHO = 2 x mol
CH≡CH → AgC≡CAg↓
n AgC ≡ CAg = n CH ≡ CH = 0 , 2 - x
Ta có: m↓ = 2x.108 + 240.(0,2 - x) = 44,16 → x = 0,16
→ H = 0 , 16 0 , 2 . 100 % = 80 %
Tiến hành hiđrat hóa 6,5 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng (hiệu suất 70%). Sau phản ứng, cho hỗn hợp các chất hữu cơ thu được tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng kết tủa thu được là
A. 55,8 gam.
B. 79,8 gam.
C. 37,8 gam.
D. 34,2 gam.
Hidrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác H2SO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hidrat hóa axetilen là
A. 60%
B. 80%
C. 92%
D. 70%
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất X.
(2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ Y.
(3) Hiđrat hoá etilen thu được họp chất hữu cơ Z.
(4) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 800C thu được hợp chất hũu cơ T.
Sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên là (mỗi mũi tên là 01 phản ứng; X, Y, Z, T là các sản phẩm chính)
A. X → Z → T → Y
B. T → Y → X→ Z
C. Z → T → Y → X
D. X → Z → Y → T
Thủy phân 27,36 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75%. Axit hóa dung dịch sau phản ứng, sau đó cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dư) thu được lượng kết tủa là
A. 25,92 gam
B. 17,28 gam
C. 12,96 gam
D. 30,24 gam
Tiến hành hiđrat hoá 2,24 lít C2H2 (đktc) với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y qua lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 17,28
C. 13,44.
D. 22,08.