chữ số 6 trong số 23,506 thuộc hàng gì ?
Cho số thập phân 23,506.
Hỏi : Chữ số 3 thuộc hàng nào?
Hỏi : Chữ số 6 thuộc hàng nào?
chữ số 5 thuộc hàng trăm
chữ số 6 thuộc hàng đơn vị
Cho số thập phân 23,506 .
a, Chữ số 5 thuộc hàng :
b, Chữ số 3 thuộc hàng :
c, Chữ số 6 thuộc hàng :
d, Chữ số 2 thuộc hàng :
Các bạn giúp mình nha .
a hàng phần 10
b hàng đơn vị
c hàng phần 1000
d hàng chục
ko chép lại đề bài
a ) thuộc hàng trăm
b ) hàng nghìn
c) đơn vị
d) chục nghìn ( đoạn này ko chắc nhá )
a,hàng phần mười
b,hàng đơn vị
c,hàng phần nghìn
d,hàng chục
Cho số thập phân 23,506
Chữ số 5,3,6,2 thuộc hàng nào
chữ số 5 thuộc hàng phần mười
chữ số 3 thuộc hàng đơn vị
chữ số 6 thuộc hàng phần nghìn
chữ số 2 thuộc hàng chục
5 thuộc hàng phần mười
3 thuộc hàng đơn vị
6 thuộc hàng phần nghìn
2 thuộc hàng chục
Chữ số 5 thuộc hàng phần mười
Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị
Chữ số 6 thuộc hàng phàn nghìn
Chữ số 2 thuộc hàng chục
Tích cho mk với
Chúc bn hk giỏi
Bài 2. Cho số thập phân 23,506
a) Chữ số 5 thuộc hàng nào? ……………………………………………………………………… |
b) Chữ số 3 thuộc hàng nào? ……………………………………………………………………… |
c) Chữ số 6 thuộc hàng nào? ……………………………………………………………………… |
d) Chữ số 2 thuộc hàng nào? ……………………………………………………………………… |
a) phần mười
b) đơn vị
c) phần nghìn
d) chục
chứ số 5 thuộc hàng phần mười
chữ số 3 thuộc hàng trăm
chữ số 6 thuộc hàng phần nghìn
chữ số 2 thuộc hàng chục
Chữ số 6 trong số thập phân 27,869 thuộc hàng gì ?
Thuộc hàng phần trăm nhe
ĐÚNG CHO 1 TÍCH NHEN
Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu) :
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
c) Trong số 972 615, chữ số …………………ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
d) Trong số 873 291, chữ số …………………ở hàng chục, lớp …………….
g) Trong số 873 291, chữ số ………………… ở hàng đơn vị, lớp …………..
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn , lớp nghìn.
c) Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục, lớp đơn vị.
d) Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.
g) Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.
Chữ số 6 trong số 25,673 thuộc hàng:
A. phần mười
B. phần nghìn
C. phần trăm
D. đơn vị
Chữ số 6 trong số 25,673 thuộc hàng:
A. phần mười
B. phần nghìn
C. phần trăm
D. đơn vị
Chữ số 6 trong số 452,126 thuộc hàng ..........
A. Phần mười
B. Phần trăm
C. Phần nghìn
D. Phần chục nghìn