Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d 1 : x − 2 2 = y + 2 1 = z − 6 − 2 v à d 2 : x − 4 1 = y + 2 − 2 = z + 1 3 . Phương trình mặt phẳng (P) chứa d 1 và song song với d 2 là:
A. P : x + 8 y + 5 z + 16 = 0
B. P : x + 8 y + 5 z − 16 = 0
C. P : 2 x + y − 6 = 0
D. P : x + 4 y + 3 z − 12 = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d 1 : x - 2 2 = y + 2 1 = z - 6 - 2 và d 2 : x - 4 1 = y + 2 - 2 = z + 1 3 . Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d2 là
A. (P): 2x + y - 6 = 0.
B. (P): x + 8y + 5z + 16 = 0.
C. (P): x + 4y + 3z - 12 = 0.
D. (P): x + 8y + 5z - 16 = 0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu x - 1 2 + y 2 + z + 2 2 = 6 đồng thời song song với hai đường thẳng d 1 : x - 2 3 = y - 1 - 1 = z - 1 ; d 2 : x 1 = y + 2 1 = z - 2 - 1 .
A. [ x - y + 2 z - 3 = 0 x - y + 2 z + 9 = 0
B. [ x + y + 2 z - 3 = 0 x + y + 2 z + 9 = 0
C. x + y + 2 z + 9 = 0
D. x - y + 2 z + 9 = 0
Ta có: (S) có tâm I 1 , 0 , - 2 và bán kính R = 6 .
d 1 có VTCP là: u 1 → 3 , - 1 , - 1
d 2 có VTCP là: u 2 → 1 , 1 , - 1
Ta có:
Khi đó ta có phương trình (P) có dạng:
x + y + 2 z + d = 0
Mặt phẳng (p) tiếp xúc với mặt cầu
Chọn B.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 , d 2 lần lượt có phương trình d 1 : x - 2 2 = y - 2 1 = z - 3 3 ; d 2 : x - 1 2 = y - 2 - 1 = z - 1 4 . Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng có phương trình là
A. 14 x - 4 y - 8 z + 1 = 0
B. 14 x - 4 y - 8 z + 3 = 0
C. 14 x - 4 y - 8 z - 3 = 0
D. 14 x - 4 y - 8 z - 1 = 0
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng d 1 : x − 1 2 = y − 1 = z − 2 và d 2 : x 2 = y − 1 1 = z − 2 1
A. 2 x − 6 y + 4 z − 3 = 0
B. x − 6 y + 8 z − 6 = 0
C. x − 6 y + 4 z − 3 = 0
D. 2 x − 12 y + 8 z − 3 = 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1;2;1) và hai đường thẳng d 1 : x - 1 1 = y + 1 1 = z - 3 - 1 ; d 2 : x - 1 1 = y + 2 1 = z - 2 1 . Viết phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng P : 2 x + 3 y + 4 z - 6 = 0 , cắt đường thẳng d 1 , d 2 lần lượt tại M và N sao cho A M → A N → = 5 và điểm N có hoành độ nguyên.
A. d : x - 2 1 = y - 2 = z - 2 1
B. d : x - 3 1 = y - 1 2 = z - 1 - 2
C. d : x 3 = y + 2 2 = z - 4 - 3
D. d : x - 1 4 = y + 1 - 4 = z - 3 1
Chọn B.
Phương pháp: Tham số hóa điểm M và N
Do đó:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1;2;1) và hai đường thẳng d 1 : x - 1 1 = y + 1 1 = z - 3 - 1 ; d 2 : x - 1 1 = y + 2 1 = z - 2 1 . Viết phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng (P):2x+3y+4z-6=0, cắt đường thẳng d1, d2 lần lượt tại M và N sao cho A M ⇀ . A N ⇀ = 5 và điểm N có hoành độ nguyên.
Trong không gian với hệt tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 , d 2 lần lượt có phương trình d 1 : x − 2 2 = y − 2 1 = z − 3 3 , d 2 : x − 1 2 = y + 2 − 1 = z + 1 4 . Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d 1 và d 2 .
A. − 7 x + 2 y − 4 z + 13 2 = 0
B. − 7 x + 2 y − 4 z - 17 2 = 0
C. 7 x - 2 y − 4 z - 13 2 = 0
D. 7 x - 2 y − 4 z - 17 2 = 0
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 : x - 3 - 1 = y - 3 - 2 = z + 2 1 và d 2 : x - 5 - 3 = y + 1 2 = z - 2 1 và mặt phẳng (P) có phương trình x+2y+3z-5=0. Đường thẳng Δ vuông góc với (P) cắt d1 và d2 có phương trình là: