Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn.
Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn.
Hạt nhân Be 4 10 có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 63,215MeV/nuclon
B. 632,153 MeV/nuclon
C. 0,632 MeV/nuclon
D. 6,3215 MeV/nuclon
Phương pháp: Sử dụng công thức tính năng lượng liên kết riêng: ε = Wlk/A
Wlk = [Z.mp + (A – Z).mn – m].c2
Cách giải:
Năng lượng liên kết của hạt nhân Be: Wlk = (4.mp + 6.mn – mBe).c2 = 63,2149 (MeV)
Năng lượng liên kết riêng: ε = Wlk/10 = 6,3215 MeV/nuclon
Đáp án D
Hạt nhân B 4 10 e có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m n = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/ c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 63,215MeV/nuclon
B. 632,153 MeV/nuclon
C. 0,632 MeV/nuclon
D. 6,3215 MeV/nuclon
Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng công thức tính năng lượng liên kết riêng:
ε = W l k /A
W l k = [Z.mp + (A – Z). m n – m]. c 2
Cách giải:
Năng lượng liên kết của hạt nhân Be: W l k = (4. m p + 6.mn – m B e ). c 2 = 63,2149 (MeV)
Năng lượng liên kết riêng: ε = W l k /10 = 6,3215 MeV/nuclon
Hạt nhân B 4 10 e có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m n = 1 ٫ 0087 u , khối lượng của prôtôn (prôton) m P = 1 ٫ 0073 u , 1u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân B 4 10 e là
A. 0,6321 MeV.
B. 63,2152 MeV.
C. 6,3215 MeV.
D. 632,1531 MeV.
Hạt nhân 4 10 B e có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m n = 1 , 0087 u , khối lượng của prôtôn (prôton) m p = 1 , 0073 u , l u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 10 B e là
A. 0,6321 MeV
B. 63,2152 MeV
C. 6,3215 MeV
D. 632,1531 MeV
Hạt nhân C 17 37 l có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron) là 1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 M e / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhận C 17 37 l bằng
A. 8,5684MeV
B. 7,3680MeV
C. 8,2532MeV
D. 9,2782MeV
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A 18 40 r , L 3 6 i lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Li 3 6 thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A 18 40 r
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Phương pháp: Năng lượng liên kết riêng ε = Wlk/A = ∆m.c2/A
Cách giải: Năng lượng liên kết riêng của Ar và Li
Đáp án B
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A 18 40 r ; L 3 6 i lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5 MeV/ c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân L 3 6 i thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A 18 40 r
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Đáp án B
Phương pháp: Năng lượng liên kết riêng ε = W l k /A = ∆m. c 2 /A
Cách giải: Năng lượng liên kết riêng của Ar và Li:
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; lần lượt là: 1,0073u; 1,0087 u; 39,9525u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV
Chọn B
∆ m Li = 3 . 1 , 0073 u + 6 - 3 . 1 , 0087 u - 6 , 0145 u = 0 , 0335 u
Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; A 18 40 r ; L 3 6 i lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân .
A. Lớn hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.
B. Lớn hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon.
C.Nhỏ hơn môt lượng là 3,42 MeV/nuclon.
D. Nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.
+ Năng lượng liên kết riêng của hạt Ar:
=> Chọn B