ai có bảng động từ bất quy tắc ko ???????????????????????????
mk chỉ cần 88 thừ chính thôi nhé ( cô mk dặn thế )
mk biết nội quy rồi chỉ đăng chút thôi ko cần đưa nội quy đâu
sao lại có người tên hội ghét bùi thị huyền chi z có ai vào hội đó ko nói mk nghe
Bảng động từ bất quy tắc là gì?
Bảng động từ bất quy tắc dùng để lam j?
Khi nào sử dụng BDTBQT?
BDTBQT có chia ed?
cứu
Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) là động từ diễn tả một hành động diễn ra trong quá khứ và không có quy tắc nhất định khi chia ở các thì quá khứ, quá khứ hoàn thành hay hiện tại hoàn thành .
Chúng ta thường dùng động từ bất quy tắc trong những trường hợp sau đây:
Động từ bất quy tắc được dùng cho thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành.
Động từ bất quy tắc diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ (có xác định rõ thời gian) hoặc hành động xảy ra từ trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và sẽ xảy ra trong tương lai (đôi khi không xác định được ngày, tháng, năm, giờ).
Sử dụng động từ bất quy tắc nhằm diễn tả hành động xảy ra chính xác ở đâu, thời gian nào như là để thông báo sự việc hoặc muốn đặt câu với động từ bất quy tắc như muốn hỏi để tìm kiếm thông tin.
Có hai loại động từ bất quy tắc: động từ bất quy tắc ở cột hai (dùng cho quá khứ đơn), động từ bất quy tắc ở cột ba (dùng cho hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành). Vì thế các bạn phải học cho kỹ, học theo thứ tự a,b,c cho dễ, sau đó làm bài tập, đặt câu, làm văn cho nhớ động từ.
Để tạo cho mình hứng thú khi học động từ bất quy tắc thì bạn nên làm bài tập theo kiểu trắc nghiệm và điền vào chỗ trống để nhớ động từ bất quy tắc thật lâu.
Bạn nên thực hành các mẫu đàm thoại đối với một số bạn trong nhóm để luyện động từ bất quy tắc và cũng luyện cách phát âm.
Các ban hãy ghi những từ trong bảng động từ bất quy tắc nhé!
Ai đúng mình sẽ tích!Hi hi,thank you các bạn nhoa!
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
1 | bet | bet | bet | đặt cược |
2 | bid | bid | bid | thầu |
3 | broadcast | broadcast | broadcast | phát sóng |
4 | cost | cost | cost | phải trả, trị giá |
5 | cut | cut | cut | cắt |
6 | hit | hit | hit | nhấn |
7 | hurt | hurt | hurt | tổn thương |
8 | let | let | let | cho phép, để cho |
9 | put | put | put | đặt, để |
10 | read | read | read | đọc |
11 | shut | shut | shut | đóng |
12 | beat | beat | beat/beaten | đánh, đập |
13 | beset | beset | beset | bao quanh |
14 | burst | burst | burst | vỡ oà |
15 | cast | cast | cast | tung, ném |
16 | offset | offset | offset | đền bù |
17 | quit | quit | quit | bỏ |
18 | reset | reset | reset | làm lại, lắp đặt lại |
19 | rid | rid | rid | giải thoát |
20 | spread | spread | spead | lan truyền |
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
21 | become | became | become | trở thành |
22 | come | came | come | đến |
23 | run | ran | run | chạy |
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
24 | begin | began | begun | bắt đầu |
25 | drink | drank | drunk | uống |
26 | ring | rang | rung | reo, rung chuông |
27 | run | ran | run | chạy |
28 | sing | sang | sung | hát |
29 | swim | swam | swum | bơi |
30 | hang | hung | hung | treo |
31 | sk | stuck | stuck | đính, ghim |
32 | wring | wrung | wrung | siết, vặn |
33 | cling | clung | clung | dính vào, bám vào |
34 | fling | flung | flung | quăng |
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
35 | build | built | built | xây dựng |
36 | lend | lent | lent | cho vay |
37 | send | sent | sent | gửi |
38 | spend | spent | spent | chi tiêu |
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
39 | dream | dreamt | dreamt | mơ, mơ mộng |
40 | lean | leant | leant | dựa vào |
41 | learn | learnt | learnt | học |
42 | mean | meant | meant | ý muốn nói, ý nghĩa |
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa thường gặp nhất | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
43 | keep | kept | kept | giữ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bạn tham khảo ạ: * Còn rất nhiều từ nhưng mik chỉ lấy vài VD thôi, còn lại bạn chịu khó lên gg xem nhé *
- Cho Tớ Hỏi Đc Ko .-. - LÀm Thế Nào Để HỌc Thuộc Đc 600 Từ Kanji [ Tiếng Nhật Bảng Chữ Cái Ak ? ] .-. - Mk Thuộc Đc Katakana Và HIragana r Chỉ Còn Kanji Thôi T.T Ai Giúp Mk Vs mỗi ngày viết vài từ thui đợt 1 năm nữa là có kết quả
Đúng 0
Bình luận (0)
đập đầu vào tường mỗi ngày máu sẽ lưu thông ghi nhớ dễ hơn
Đúng 0
Bình luận (0)
Xác định từ loại của các từ được gạch chân trong câu sau: Như bất cứ món bánh dân dã nào, nguyên liệu làm bánh khúc chỉ gồm: Bột gạo, đỗ xanh, thịt lợn cộng với gia vị. Nó khác tất cả các loại bánh khác chính là có thêm rau khúc. Giúp mk nhé mk đg cần gấp. mk chỉ tik cho bạn cho 3bn nhanh thôi nhé! Như:Quan hệ từ Dân dã:Tính từ Làm:Động từ Nó:Đại từ Rau khúc:Tính từ HT
Trả lời: Như là quan hệ từ; Dân dã là tính từ; Làm là động từ; Nó là đại từ; Rau khúc là tính từ nhé! ~HT~
Như: quan hệ từ dân dã: tính từ làm: động từ nó: đại từ rau khúc: sự vật Xem thêm câu trả lời
CÁC BẠN CÓ AI BIẾT NHẮN TIN CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI PHẢI LÀM THẾ NÀO TRÊN F...B... KO (XL MK CHỈ MUỐN ĐC NÓI CHUYỆN OR VT TIN NHẮN CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI THÔI CHỨ KO CÓ Ý DÙNG ĐƯA NỘI QUY LÊN NHÉ BỞI ĐÂY CG LÀ HỌC MÀ) Xem thêm câu trả lời
Tìm 50 động từ Bất quy tắc trong Tiếng Anh ( nhớ dịch ) Ai nhanh đúng và đầy đủ mk tck cho
Hok tốt ! nha !
Đúng 0
Bình luận (0)
abide,arise,awake,be,bear,become,befall,begin,behold,bend,beset,bespeak,bid,bind,bleed,blow,break,breed,
Đúng 0
Bình luận (0)
Xem thêm câu trả lời
Con gì luôn đi ngang? { đố vui } Đừng đăng nội quy nhé! Mk chỉ đố vui thôi chứ ko hỏi lung tung đâu! Ai nhanh mk cho tick \(con\) \(cua\) Xem thêm câu trả lời
Khoá học trên OLM (olm.vn) |