Tìm a, biết: a x 1+a x 2+a x 3+a x 4+a x 5..........+ a x 50=8927
Bài toán 1: Tìm a biết: 1/5 x 3/a x 4/7= 2x3x4/5x6x7
Bài toán 2: Tìm số tự nhiên a biết:
5/3 < a < 5/7 : 1/3
Bài toán 3: Tìm a biết: 3/4 : 5/6 : 3/a = 9/16
Bài 1: Tìm x, biết 4 – 2(x + 1) = 2
Bài 2. Tìm x biết: |2x – 3| - 1 = 2
Bài 3. Tìm x, biết: 3 1 3 x + 16 3 4 = - 13,25
Bài 4: Tìm x biết: 60% x + 2 3 x = - 76
Bài 5: Tìm x, biết: a) 11 - (-53 + x) = 97 b) -(x + 84) + 213 = -16
thanks
Bài 1:
Ta có: \(4-2\left(x+1\right)=2\)
\(\Leftrightarrow2\left(x+1\right)=2\)
\(\Leftrightarrow x+1=1\)
hay x=0
Bài 2:
Ta có: \(\left|2x-3\right|-1=2\)
\(\Leftrightarrow\left|2x-3\right|=3\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-3=3\\2x-3=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=6\\2x=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=0\end{matrix}\right.\)
1Tìm x biết
a, 16/3 + 0,357 * ( x - 5/3 ) = 3/4 : 9/4 + 5
b, x + ( x+2 ) + ( x+4 ) + ... + ( x+50 ) = 676
2 Tìm số có hai chữ số biết rằng tổng số đó với số viết theo thứ tự ngược lại bằng 187
Giải bài toán:
1. Tìm x, biết:
a) 3/2x - 1/3 = 1 - x
b) (1/3 + x)^3 = 27
2. Tìm số nguyên tố p sao cho 2^p + p^2 chia hết cho 3
3. Tìm a, b, c biết:
a/3 = b/4 = c/5 và a + 2b +c = -16
Mình giải phần 1 ) thôi
\(1)\)
\(a)\frac{3}{2}x-\frac{1}{3}=1-x\)
\(\Rightarrow\frac{3}{2}x+x=1-\frac{1}{3}\)
\(\Rightarrow\frac{5}{2}x=\frac{2}{3}\)
\(\Rightarrow x=\frac{2}{3}:\frac{5}{2}\)
\(\Rightarrow x=\frac{2}{3}.\frac{2}{5}\)
\(\Rightarrow x=\frac{4}{15}\)
b ) \(\left(\frac{1}{3}+x\right)^3=27\)
\(\Rightarrow\frac{1}{3}+x=3\)
\(\Rightarrow x=3-\frac{1}{3}\)
\(\Rightarrow x=\frac{9}{3}-\frac{1}{3}\)
\(\Rightarrow x=\frac{8}{3}\)
Chúc bạn học tốt !!!
Bạn giải hộ mình bài của mình được ko ạ??
Tìm x ; y biết
I 2x-4 I + I x+3 I = 5
a(x-1)(x-5)=1 (với a khác 0 )
(x + y -1/4)2 + (x-y+1/5)2=0
Tìm x, biết
a) 3 1/3x+16 3/4= -13,25 b) (2 4/5x-50) :2/3=51 c) |2x-1|=(-4)2 d)x+2/5=-11/15
e) (x-7/18).18/29=-12/29
1) a,b thuộc Z, a > 0 hay a <0 nếu a/b2+1
2) tìm x biết
a) (x-3) . (x+5) > 0
b) (x-3) . (x+5) < 0
Help !?
bài 1: đề chắc không?
2) a) \(\left(x-3\right)\left(x+5\right)>0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x-3>0\\x+5>0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x>3\\x>-5\end{cases}\Leftrightarrow}x>3}\)
hoặc \(\hept{\begin{cases}x-3< 0\\x+5< 0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x< 3\\x< -5\end{cases}\Leftrightarrow}x< -5}\)
Vậy x > 3 hoặc x < -5
b) \(\left(x-3\right)\left(x+5\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x-3>0\\x+5< 0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x>3\\x< -5\end{cases}\Leftrightarrow}3< x< -5}\)
hoặc \(\hept{\begin{cases}x-3< 0\\x+5>0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x< 3\\x>-5\end{cases}\Leftrightarrow}-5< x< 3}\)
Vì 3 < x < -5 là vô lý => loại
Nên x phải thỏa mãn -5 < x < 3
Tìm x biết
a, 4/3.(2X - 1) = 8/3
B, 1/4 + 2/3 : x = 5
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .