Điền vào chỗ chấm
2 = \(\dfrac{...}{45}\)
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
Câu 1:
a. $5\frac{1}{10}=5+\frac{1}{10}> 5=\frac{55}{11}> \frac{51}{11}$
Vậy dấu cần điền là >
b.
$\frac{3}{10}=\frac{6}{20}< \frac{6}{11}$
Câu 2:
a. $7m9mm = 7009mm$
$6ha15dam^2=6,15ha$
bài 1: điền số thích hợp vào chỗ chấm
18kg 45 dag=.....g \(\dfrac{2}{5}\) phút \(\dfrac{1}{2}\) phút 8 giây =... giây \(\dfrac{1}{4}\)thế kỉ 76 năm =...năm
34 809 000 m2 =.....hm2........dam2 9m2 8 ha =....................dm2
bài 2: Một gia đình gồm 4 người, bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người là 4 500 000 đồng. Nếu gia đình có thêm một người con nữa mà tổng thu nhập của cả gia đình không đổi thì thu nhập hàng tháng của mỗi người bị giảm đi bao nhiêu tiền?
bài 3: Đặt tính rồi tính
3457 x 98 29658 x 437 5184 : 96 79104 :206
bài 5: Tính nhanh
\(\dfrac{5}{1x2}+\dfrac{5}{2x3}+\dfrac{5}{3x4}+...+\dfrac{5}{98x99}+\dfrac{5}{99x100}\)
\(75\) x \(54+150 \) x \(20-300\)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 giờ 45 phút = ........ phút
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 m 3 45 dm 3 = ............. dm 3
Điền vào chỗ chấm 4 5 <……< 5 6
Điền vào chỗ chấm 4 5 < . . . < 6 5
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
30 + 6......6 + 30
45 + 2.....3 + 45
55......50 + 4
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp.
30 + 6 = 6 + 30
45 + 2 < 3 + 45
55 > 50 + 4
So sánh: 18:2 + 45 . . . 14:2 + 46
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
18 : 2 + 45 = 9 + 45 = 54
14 : 2 + 46 = 7 + 46 = 53
54 > 53 đáp án cần chọn là A
Điền số vào chỗ chấm:
\(\dfrac{17}{20}\)m = ... cm
\(\dfrac{12}{25}\)\(m^2\) = ... \(dm^2\)
\(\dfrac{3}{4}\)ngày = ... giờ
\(\dfrac{17}{20}m=85cm\)
\(\dfrac{12}{25}m^2=48dm^2\)
\(\dfrac{3}{4}\) ngày = 18 giờ