45.3+456.123456
tìm x thỏa mãn:45.3:x=15
45 . 3 : x = 15
135 : x = 15
x = 135 : 15
x = 9
Vậy x =9
t i ck mk vs
45 . 3 : x = 15
135 : x = 15
x = 135 : 15
x = 9
45.3 + 54 .68 =
98 - 72.6 =
6.25 * 35
45,3 + 54,68 = 99,98
98 - 72,6 = 25,4
6,25 * 35 = 218,75
Bạn tính máy tính luôn cho nhanh ,cần gì phải hỏi
45,3 - 54,68 = -9,63
98 - 72,6 = 25,4
6,25 x 35 = 218,75
Quan sát hình 45.3 và cho biết các hành tinh có tự phát ra ánh sáng không? Vì sao?
- Các hành tinh không thể tự phát ra ánh sáng.
- Vì nếu như nó tự phát ra ánh sáng thì toàn bộ bề mặt của nó phải sáng, chứ không phải bị khuyết 1 phần như hình.
+ Chúng ta nhìn được các hành tinh là do nó nhận được ánh sáng từ Mặt Trời và phản xạ lại mắt ta.
Ko tính kết quả, tìm các tích bằng nhau
12*27,18*45,12*3*9,2*9*45.3*2*9,12*7*3
12*27=12*3*9(vì 27=3*9)
18*45=2*9*45(vì 18=2*9)
2 phép tính cuối ko = nhau
CÓ BAO NHIẾU SỐ RA KẾT QUẢ LÀ 100
25.4
45.3
45.2
100.0
5.24
Tên cây | Nơi sống | Đặc điểm của phiến lá | Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát | Những nhận xét khác (nếu có) | |
1 | Cây mướp đắng | Trên cạn | Phiến lá chia 5 – 7 thùy hình trứng, mép có răng cưa. | Lá cây ưa sáng | |
2 | Cây lúa | Nơi ẩm ướt | Phiến lá dài, lá nhỏ, có lông bao phủ, lá màu xanh nhạt | Lá cây ưa sáng | |
3 | Cây ớt | Trên cạn | Phiến lá ngắn , nhỏ , mỏng và có màu xanh sẫm | Lá cây ưa bóng | |
4 | Cây bàng | Trên cạn | Phiến lá to và rộng, lá màu xanh nhạt | Lá cây ưa sáng | |
5 | Cây ổi | Phiến lá to hơi rộng màu xanh hơi thẫm | Lá cây ưa sáng | ||
6 | Cây rau má | Trên cạn nơi ẩm ướt | Phiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh thẫm | Lá cây ưa sáng | |
7 | Cây đào | Trên cạn | Phiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh nhạt | Lá cây ưa sáng | |
8 | Cây lá lốt | Trên cạn, nơi ẩm ướt | Phiến lá mỏng, bản lá rộng, lá màu xanh thẫm | Lá cây ưa bóng | |
9 | Cây na | Trên cạn | Phiến lá dài hơi rộng màu xanh nhạt | Lá cây ưa sáng | |
10 | Cây lá bỏng | Trên cạn | Phiến lá dày, lá màu xanh thẫm | Lá cây ưa bóng |
Tên động vật | Môi trường sống | Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường sống | |
1 | Con lười | Môi trường trên cạn | Có bốn chi,ăn nhiều lười vận động chỉ ngủ ,mắt kém |
2 | Châu chấu | Môi trường trên cạn (trên không) | Có cánh, hàm khỏe ăn thực vật |
3 | Con bò | Môi trường trên cạn | Có 4 chi , miệng to và răng khỏe ăn cỏ . |
4 | Rắn | Môi trường trên cạn | Không có chân, da khô, có vảy sừng |
5 | Gà | Môi trường trên cạn | Có cánh , 2 chi khỏe , mỏ khỏe ăn côn trùng , thóc ..... |
Hãy xét xem các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a) ( − 12 ) . ( − 5 ) > ( − 12 ) . 2 ; b) x 2 2 ≥ 0 ;
c) − 4 5 .3 < 3. 5 4 ;
d) 13 + ( − 3 ) . 5 > 13 + ( − 5 ) . ( − 3 ) .
a) Khẳng định đúng. b) Khẳng định đúng.
c) Khẳng định đúng. d) Khẳng định sai.
III/. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn:
1. She (not/ wash)____________________her face at 5:40.
2.
She (not/ get)_____________________dressed at 5:45.
3.
She (not/ have)____________________breakfast at 6:00.
4.
Hoa (not/ go)___________________to school at 6:20.
5.
She (not/ go)____________________home at 10:45.
6.
She(not/ have)______________________lunch at 11:00.
7.
She (not/ play)____________________sports in the afternoon.
8.
Hoa (not/ go)___________________to school at 6:20.
9.
She (not/ go)____________________home at 10:45.
10. She(not/ have)______________________lunch at 11:00.
11. She (.not/ play)____________________sports in the afternoon.
12.
. I ……………………. (not ride) horses.
13. You ……………………. (not sell) cars.
14. He ……………………. (not bring) gifts.
15. She ……………………. (not take) pictures.
16. 1It ……………………. (not cost) so much.
17. We ……………………. (not seem) so happy.
18. They ……………………. (not buy) new products.
19. Michael ……………………. (not dance).
20. Michel ………………………….( (not run) fast.
21. Tim and Kate ………………………….( (not work) every day.
22. Lucas and Clara ………………………….( (not eat) meat.
23. I ………………………….( (not swim) much.
24. You ………………………….( (not ski) at all.
25. It ………………………….( (not hurt).
26. We ………………………….( (not give up)
1. She (not/ wash)_______doesn't wash_____________her face at 5:40.
2.
She (not/ get)__________doesn't get___________dressed at 5:45.
3.
She (not/ have)_________doesn't have___________breakfast at 6:00.
4.
Hoa (not/ go)________doesn't go___________to school at 6:20.
5.
She (not/ go)____________doesn't go________home at 10:45.
6.
She(not/ have)___________doesn't have___________lunch at 11:00.
7.
She (not/ play)___________doesn't play_________sports in the afternoon.
8.
Hoa (not/ go)_________doesn't go__________to school at 6:20.
9.
She (not/ go)__________doesn't go__________home at 10:45.
10. She(not/ have)________doesn't have______________lunch at 11:00.
11. She (.not/ play)________doesn't play____________sports in the afternoon.
12.
. I …………don't ride…………. (not ride) horses.
13. You ………don't sell……………. (not sell) cars.
14. He …………doesn't bring…………. (not bring) gifts.
15. She …doesn't take …………………. (not take) pictures.
16. 1It ……………doesn't cost………. (not cost) so much.
17. We …………don't seem…………. (not seem) so happy.
18. They ……………don't buy………. (not buy) new products.
19. Michael ………doesn't dance……………. (not dance).
20. Michel …………doesn't run……………….( (not run) fast.
21. Tim and Kate …………don't work……………….( (not work) every day.
22. Lucas and Clara ……………………don't eat…….( (not eat) meat.
23. I …………………don't swim……….( (not swim) much.
24. You …………don't ski……………….( (not ski) at all.
25. It ………………doesn't hurt………….( (not hurt).
26. We …………don't give up……………….( (not give up)
1. doesn't wash
2. doesn't get
3. doesn't have
4. doesn't go
5. doesn't go
6. doesn't have
7. doesn't play
8. doesn't go
9. doesn't go
10. doesn't have
11. doesn't play
12. don't ride
13. don't sell
14. doesn't bring
15. doesn't take
16. doesn't cost
17. don't seem
18. don't buy
19. doesn't dance
20. doesn't run
21. don't work
22. don't eat
23. don't swim
24. don't ski
25.doesn't hurt
26. don't give up
1. doen't wash
2. doen't get
3. doen't have
4. doesn't go
5. doesn't go
6. doesn't have
7. doesn't play
8. doesn't go
9. doesn't go
10.doesn't have