Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 4 2017 lúc 14:05

Đáp án C.

Help -> To help

Cấu trúc: need + somebody + to inf

Dịch câu: Các doanh nghiệp, ngành công nghiệp và các tổ chức khác cần những người công nhân giúp họ vận hành một cách trôi chảy và hiệu quả.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2018 lúc 13:26

Đáp án D

aquatic: sống dưới nước, liên quan đến nước Các từ còn lại: major: chính; necessary: cần thiết; fresh: sạch

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 7 2017 lúc 12:16

Chọn B.

Dựa vào câu văn “Succession planning means looking inside the organization for “high-fliers" - current staff members with the potential to fill key positions - and planning the training, responsibilities and promotion they need, to make them ready when a senior vacancy occurs - which may not be for several years.” (Kế hoạch kế vị nghĩa là nhìn sâu vào trong một tổ chức đối với những người “có tham vọng” – những nhân viên hiện tại với tiềm năng để lấp đầy những vị trí chủ chốt và lên kế hoạch đào tạo, trách nhiệm và sự quảng bá họ cần để giúp họ sẵn sàng khi có một vị trí trống xảy ra.)

=> Succession planning là kế hoạch về người sẵn sàng ngồi vào một vị trí cấp trên khi họ rời đi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 2 2017 lúc 4:08

Chọn D.

Đáp án D

Dịch câu hỏi: Tất cả những người sau được nhắc đến ở đoạn 2 như là những nhân viên trụ cột ngoại trừ ___

Dựa vào chi tiết ở đoạn 2 ta có: “Does your organization have key staff who can’t easily be replaced? A CEO or financial director, perhaps, or a technical expert with knowledge that nobody else in the organization has.” => đáp án sai là D. baby boomer.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2017 lúc 18:16

 

Chọn C.

Đáp án C

Xét nghĩa các đáp án ta có:

A. achieve (đạt được)

B. question (đặt câu hỏi)

C. replace (thay thế)

D. reply (trả lời)

Trong đoạn văn động từ này nằm trong câu văn “there are not enough people to succeed their top managers when they retire” với ý nghĩa thay thế người quản lí cấp cao.

=> từ đồng nghĩa với nó là replace.

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 4 2019 lúc 17:24

Chọn A.

Đáp án A

Từ them nằm trong câu văn ““Succession planning means looking inside the organization for “high-fliers" - current staff members with the potential to fill key positions - and planning the training, responsibilities and promotion they need, to make them ready when a senior vacancy occurs - which may not be for several years.” (Kế hoạch kế vị nghĩa là nhìn sâu vào trong một tổ chức đối với những người “có tham vọng” – những nhân viên hiện tại với tiềm năng để lấp đầy những vị trí chủ chốt và lên kế hoạch đào tạo, trách nhiệm và sự quảng bá họ cần để giúp họ sẵn sàng khi có một vị trí trống xảy ra.)

Trong câu văn trên “them” chính là chỉ những người có tham vọng/ khả năng trở thành lãnh đạo trong tương lai “high-fliers”

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
9 tháng 4 2019 lúc 15:09

Đáp án: D

Technology I
9 tháng 1 lúc 22:22

D. aquatic

This term describes the habitat or conditions that involve living in, happening in, or being connected with water. Aquatic ecosystems are diverse and can be found in both marine and freshwater environments. Examples of aquatic organisms include fish, marine mammals, seabirds, and various aquatic plants.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 2 2019 lúc 11:53

Chọn B.

Đáp án B

Dịch nghĩa các đáp án ta có:

A. junior (thấp hơn về cấp bậc)

B. top ranking (xếp hàng đầu)

C. older (già hơn)

D. low-paid (được trả lương thấp)

Trong đoạn văn từ “senior” dùng để nói về những lạnh đạo cấp trên của tổ chức, doanh nghiệp => từ đồng nghĩa với nó là “top ranking”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 12 2017 lúc 16:17

Chọn C.

Đáp án C

Dịch câu hỏi ta có:  Tất cả những điều sau được đề cập như những lợi ích của kế hoạch kế vị ngoại trừ ___.

Dựa vào chi tiết “The company benefits by being able to make an internal promotion when a key person leaves, and in the meantime it benefits by developing the skills of its high-fliers and encouraging them to stay….” và “… A career path is also planned, so that each high-flier moves into a number of different positions over a few years, to gain the experience and knowledge they need.”

  => Đáp án không đúng là the potential for higher salaries