Điền số nguyên thích hợp
\(-\frac{1}{3}+\frac{4}{3}+\frac{1}{3}< ...< \frac{3}{4}+\frac{3}{2}\)
Điền số nguyên thích hợp vào chỗ chấm:
\(\frac{1}{2}-\left(\frac{1}{3}+\frac{1}{4}\right)
Điền số nguyên thích hợp vào ô trống:\(\frac{-2}{3}<.................<\frac{3}{4}\)
Gọi trỗ trống là x , có:
-2/3 < x < 3/4 => -1 < x < 1
Vậy x = 0
\(-\frac{2}{3}=-\frac{8}{12}\) \(\frac{3}{4}=\frac{9}{12}\)
=> số cần tìm = { -7/12 ; -6/12 ; -5/12 ; ....; 8/12}
điền số thích hợp vào chỗ trống
\(\frac{-1}{3}< \frac{...}{36}< \frac{...}{18}< \frac{-1}{4}\)
Gọi hai số cần điền vào chỗ trống \((...)\)tương ứng là a và c. Quy đồng mẫu số ta có : \(MSC=BCNN(3,36,18,4)=36\)
Vậy : \(\frac{-1}{3}=\frac{(-1)\cdot12}{3\cdot12}=\frac{-12}{36};\) \(\frac{a}{36}=\frac{a\cdot1}{36\cdot1}=\frac{a}{36}\)
\(\frac{c}{18}=\frac{c\cdot2}{18\cdot2}=\frac{2c}{36};\frac{-1}{4}=\frac{(-1)\cdot9}{4\cdot9}=\frac{-9}{36}\)
\(\Rightarrow-12< a< 2c< 9\)
Vậy \(\hept{\begin{cases}a=11\\2c=-10\Rightarrow c=5\end{cases}}\)
Ta có kết quả : \(\frac{-1}{3}< \frac{-11}{36}< \frac{-5}{18}< \frac{-1}{4}\)
Câu 2:
Điền số nguyên thích hợp vào ô trống: \(-\frac{2}{3}<.....<\frac{3}{4}\)
Điền số nguyên thích hợp
\(\frac{4}{13}+\frac{3}{7}+\frac{9}{13}+-\frac{8}{14}< ...< \frac{11}{33}+\frac{27}{9}+-\frac{12}{53}+\frac{7}{-9}\)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a.\(\frac{16}{3}:.....=\frac{50}{12}:\left(-0,06\right)\)
b.\(\frac{11}{12}-\frac{2}{3}=\frac{2}{5}+....\)
c.\(\frac{1}{4}:...=\frac{2}{5}-\frac{3}{4}\)
d.0,5. ....:3=\(\frac{10}{6}:0,125\)
e
\(\frac{1}{2}\frac{1}{6}\frac{1}{3}\)\(;\)\(\frac{2}{3}\frac{5}{12}\frac{1}{4}\)\(;\)\(\frac{?}{?}\frac{1}{20}\frac{3}{4}\)
Phân số thích hợp thay cho dấu (?) là.
Trả lời phân số thích hợp thay cho dấu (?) là:.........
vì cứ số thứ nhất trừ đi số thứ 3 thì được số thứ 2 nên khung thứ 3 bằng :
1/20+3/4=4/5
k. minh nha !
Quy luật của nó là lấy 2 số ở 2 bên nhân với nhau thì được số ở giữa
Vậy số còn lại là :
1/20 : 3/4 = 1/15
Đáp số : 1/15
Đề bài: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp
\(A=\left(-7+\frac{3}{4}-\frac{1}{3}\right)-\left(6-\frac{5}{4}+\frac{4}{3}\right)-\left(3+\frac{7}{4}-\frac{5}{3}\right)\)
\(B=\left(6+\frac{2}{3}-\frac{1}{2}\right)-\left(5-\frac{5}{3}+\frac{3}{2}\right)-\left(3+\frac{7}{3}-\frac{5}{2}\right)\)
\(A=-7+\frac{3}{4}-\frac{1}{3}-6+\frac{5}{4}-\frac{4}{3}-3-\frac{7}{4}+\frac{5}{3}\)
\(A=\left(-7-6-3\right)+\left(\frac{3}{4}+\frac{5}{4}-\frac{7}{4}\right)+\left(\frac{5}{3}-\frac{1}{3}-\frac{4}{3}\right)\)
\(A=-16+\frac{1}{4}+0\)
\(A=-15\frac{3}{4}\)
\(A=\left(-7+\frac{3}{4}-\frac{1}{3}\right)-\left(6-\frac{5}{4}+\frac{4}{3}\right)-\left(3+\frac{7}{4}-\frac{5}{3}\right)\)
\(=-7+\frac{3}{4}-\frac{1}{3}-6+\frac{5}{4}-\frac{4}{3}-3-\frac{7}{4}+\frac{5}{3}\)
\(=\left(-7-6-3\right)+\left(\frac{3}{4}+\frac{5}{4}-\frac{7}{4}\right)+\left(\frac{-1}{3}-\frac{4}{3}+\frac{5}{3}\right)\)
\(=-16-\frac{1}{4}\)
#)Giải :
\(A=\left(-7+\frac{3}{4}-\frac{1}{3}\right)-\left(6-\frac{5}{4}+\frac{4}{3}\right)-\left(3+\frac{7}{4}-\frac{5}{3}\right)\)
\(A=-7+\frac{3}{4}-\frac{1}{3}-6+\frac{5}{4}-\frac{4}{3}-3-\frac{7}{4}+\frac{5}{3}\)
\(A=\left(-7-6-3\right)+\left(\frac{3}{4}+\frac{5}{4}-\frac{7}{4}\right)+\left(\frac{1}{3}-\frac{4}{3}+\frac{5}{3}\right)\)
\(A=\left(-16\right)+\frac{1}{4}+\frac{2}{3}\)
\(A=\frac{-179}{12}\)
\(B=\left(6+\frac{2}{3}-\frac{1}{2}\right)-\left(5-\frac{5}{3}+\frac{3}{2}\right)-\left(3+\frac{7}{3}-\frac{5}{2}\right)\)
\(B=6+\frac{2}{3}-\frac{1}{2}-5+\frac{5}{3}-\frac{3}{2}-3-\frac{7}{3}+\frac{5}{2}\)
\(B=\left(6-5-3\right)+\left(\frac{2}{3}+\frac{5}{3}-\frac{7}{3}\right)+\left(\frac{1}{2}-\frac{3}{2}+\frac{5}{2}\right)\)
\(B=\left(-2\right)+0+\frac{3}{2}\)
\(B=\frac{-1}{2}\)
Điền số nguyên thích hợp vào chỗ chấm:
\(\frac{1}{2}\) - ( \(\frac{1}{3}\) + \(\frac{1}{4}\) ) <........<\(\frac{1}{48}\) - ( \(\frac{1}{16}\) - \(\frac{1}{6}\))