đặt 2 câu ước với thì quá khứ đơn, 2 câu với quá khứ tiếp diễn
bn nào có tóm tắt tổng hợp chính của thì hiện tại đơn, thì quá khứ, quá khứ tiếp diễn, hiện tại tiếp diễn, câu điều kiện với wish
Hiện tại đơn :
Động từ TO BE(+) Câu khẳng định
– I am +N/Adj
– You/We/They + Are
– She/He/It + is
(-) Câu phủ định
– I’m not (am not) + N/Adj
– You/We/They + aren’t
– She/He/It + isn’t
(?) Câu hỏi
– Am I + N/Adj
Yes, I amNo, I’m not– Are You/We/They…?
Động từ thường(+) Câu khẳng định
– I/You/We/They + V + O
– She/He/It +V(s/es) + O
(-) Câu phủ định
– I/You/We/They + don’t (do not) + V
– She/He/It + doesn’ (does not) + V
?) Câu hỏi
– Do + You/They/We + V
Yes, I/TheyWe do
No, I/TheyWe don’t
– Does + She/He/It + V
Yes, She/He/It does
No, She/He/It doesn’t
Cách dùng thì hiện tại đơn1. Thì hiện tại đơn diễn đạt một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên 3. Diễn tả 1 sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể, như giờ tàu, máy bay chạy hay một lịnh trình nào đó.4. Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể nào đóDấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn1. Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất Always, usually, often, sometimes, frequently, s seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….Every day, week, month, year,…Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,…2. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn.Các Trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be và trợ động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,…).
Đặt mỗi câu với các thì sau: hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn(có sd cả V thường và V"tobe") tương lai đơn
Bài 1: chia quá khứ đơn hay quá khứ tiếp diễn,
Bài 2: viết lại câu
1 arrived - was still sleeping
2 went - were having
3 was having - stopped
4 were crossing - saw
5 saw - was standing
6 was reading
7 were playing - came
8 rang - was taking
9 was - was working
10 went - stopped
1 have you learnt
2 I haven't visited Hue since 2003
3 I have studied English for 3 years
4 played the piano since I was 6
5 I haven't met him for 2 years
6 I have never met such a beautiful girl
7 I haven't seen her for 2 months
Đặt 5 câu với wish diễn tả lời ước ko có thực ở quá khứ
I wish I had a computer
I wish she love me
I wish I played football
I wish I could sing well
Công thức viết câu, dấu hiệu nhận biết thì:
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – Simple Present tens
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
5. Thì quá khứ đơn– Simple Past
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
9. Thì tương lai đơn – Simple Future
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
💬💬💬
ĐẶT 5 CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHO CÁC THÌ SAU : HIỆN TẠI ĐƠN , QUÁ KHỨ ĐƠN , HIỆN TẠI TIẾP DIỄN , TƯƠNG LAI ĐƠN
MỖI THÌ ĐẶT 5 CÂU HỎI CÓ TRẢ LỜI NHA
Thì hiện tại đơn: Are you a student? - Yes, Iam
Thì quá khứ đơn: Were they at home yesterday?-No, they weren't
Thì hiện tại tiếp diễn: Is she reading a book? -Yes, she is
thì tương lai đơn: Will you come here tomorrow?-No, I won't
Ý kiến riêng.
1. Present Simple
♡Is your brother a doctor? ~ No, he isn't.
♡What do you do? ~ I'm an engineer.
♡Do you use smartphone in class? ~ No, I don't.
♡Does Tim teddy bear? ~ Yes, he does.
♡ What do you think about this paragraph? ~ I think it's rather good.
2. Past Simple
♡What did you do after school? ~ I played tennis.
♡Did you listen to music when you was young? ~ Yes, I did
♡Where did you go at ten minutes ago? ~ I went to the bedroom.
♡When did she get married? ~ She got married in 1999.
♡Who did you meet yesterday? ~ I met Mr.Phong yesterday.
3. Present Progressive
♡What are you looking for? ~ I'm looking for my glasses.
♡Who are you talking about in class? ~ I'm talking about Tom.
♡What kinds of music is he listening? ~ He is listening pop and rock music.
♡What are you playing? ~ I'm playing badminton.
♡Who is your mother going with? ~ She is going with my aunt.
4. Future Simple
♡Where will you go on this vacation? ~ I will go to Da Lat.
♡What will you do to help her? ~ I will call the taxi for her.
♡Who will you travel with? ~ I will travel with Miss Lan.
♡Where will you visit in London? ~ I will visit some famous museums.
♡What will you write? ~ I will write a letter for my sister.
viết lại 1 câu chuyện kinh khủng mà bạn đã trải qua có sử dụng thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn ( bằng tiếng anh)
Kẻ cột so sánh dấu hiệu 2 thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Phân biệt Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn - Ngữ pháp tiếng Anh
Đưa hết các dữ liệ trong 2 cột đó vào một bảng 2 cột nhé
Chia thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn trong câu sau
Beethoven (write)............. nine symphonies. He (write)............ another symphony when he died
Đặt câu với mỗi từ sau ở thì quá khứ đơn (giúp mình với gấp lắm)
1.I had to go to school last week.
2.He took a toy yesterday.
3.I did my homework yesterday.
4.She went to the market last month.
5.Son read a book yesterday.
6.He understood yesterday's lesson.
7.I bought an apple yesterday.
8.Hieu thought it is easy to do last month.
9.My teacher taught me a lot of lesson last year.
10.I learned/learnt Englist 2 years ago.
11.She felt tired yesterday
12.We heard a lot of noise here last month.
Mình chỉ làm 1 nửa tham khảo thôi nhé!