viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là xăng-ti-mét khối
1 dm3 1,969dm3 \(\frac{1}{4}\)m3 19,54m3
ai giải được cho 1 liek nhé và kb yêu
1dm3 = 1000cm3 ; 1,969dm3 = 1969cm3 ; 1/4m3 = 8cm3 ; 19,54m3 = 19540m3
1 dm3 = 1.000 cm3
1,969 dm3 = 1.969 cm3
1/4 m3 = 250.000 cm3
19,54 m3 = 19.540.000 cm3
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng - xi – mét khối:
1dm3; 1,969dm3; 1 4 m3; 19,54m3.
1dm3 = 1000cm3
1,969dm3 = 1969cm3
1 4 m3 = 250000cm3
19,54m3 = 19540000cm3
Nói thêm: khi đổi số đo thể tích, cứ mỗi lần chuyển sang đơn vị liền sau ta dịch dấu phẩy sang phải 3 chữ số.
ví dụ: 19,54 m3 = …cm3 (?)
từ m3 đến cm3 ta phải chuyển sang đơn vị kết tiếp 2 lần:
m3 → dm3 → cm3
vậy ta phải dịch dấu phảy sang phải:
3 x 2 = 6 (chữ số)
19,54 → 19540, → 19540000,
Do đó: 19,54m3 = 19540000cm3.
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
3 d m 3 = … … … … … 23 , 65 d m 3 = … … … … … 1 800 m 3 = . . . . . . . . . . 4 , 71 m 3 = . . . . . . . . . . . . . .
3dm3 = 3000cm3 |
23,65dm3 = 23650 cm3 |
m3 = 1250cm3 |
4,71m3 = 4 710 000 cm3
|
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1cm3; 5,216m3; 13,8m3; 0,22m3
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:.
1dm3; 1,969dm3; 1414 m3; 19,54 m3.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
4m3538 dm3 = m3 573 dm3 = m3 7m3 92dm3 = m3
b) Có đơn vị đo là đề -xi –mét khối:
6dm3277 cm3 = dm3 4250 cm3 = dm3 3dm355cm3 = dm3
Bài 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 năm 4 tháng =.tháng 2giờ 6 phút = ................ phút
4 phút 50 giây = ................ giây 5 ngày 2 giờ = ................ giờ
32 tháng = .......... năm .......... tháng 73 giờ = ............ ngày ............ giờ
216 phút = ................ giờ ................ phút 220 giây = ........... phút ............ giây
45 phút = ................giờ 25 phút = ..............giờ
40 phút = ................giờ 24 phút = ................giờ
4 giờ 36 phút = ................giờ 3 giờ 16 phút = ................giờ
1 phút 30 giây = ...........phút 50 giây = ................phút
Bài 5 : Điền dấu “>”; “<” hoặc “=” vào chỗ trống.
9 m2 5 dm2 ................9,05 m2 4 m3 5 dm3 ................4,0005 m3
9 m2 5 dm2 ................9,5 m2 4 m3 5 dm3................4,5 m3
9 m2 5 dm2 ................9,005 m2 3,16dm3................3dm318cm3
Mn làm giúp e e đang cần ngay bh c.ơn mn ạ
Đo chiều dài của 1 sợi dây được 3m và 27cm. Hãy viết số đo độ dài của sợi dây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét; đề-xi-mét;mét.
các bạn nào trả lời hãy viết luôn bài giải nhé
Bạn nào nhanh nhất sẽ được 1 like
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m 3 | 1 m 3 = ……… d m 3 = ……… c m 3 |
Đề-xi-mét khối | d m 3 | 1 d m 3 = ……… c m 3 ; 1 d m 3 = 0, ……… m 3 |
Xăng-ti-mét khối | c m 3 | 1 c m 3 = 0, ……… d m 3 |
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m 3 | 1 m 3 = 1000 d m 3 = 1000000 c m 3 |
Đề-xi-mét khối | d m 3 | 1 d m 3 = 1000 c m 3 ; 1 d m 3 = 0, 001 m 3 |
Xăng-ti-mét khối | c m 3 | 1 c m 3 = 0, 001 d m 3 |
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dm3
24,72 m3 =........dm3 13,5 m3=......dm3
5dm3 442 cm3=..........dm3
569000 cm3 =.............. dm3
2) viết các đơn vị sau dưới dạng số đo có đơn vị là cm3
11,3 dm3=....... cm3 5,041 dm3=....cm3
0,12 dm3=....... cm3 1/5 m3=........cm3
Ai làm được mình cick
1=24720dm3
= 13500dm3
= 5,442dm3
= 569dm3
2=11300cm3
=5041cm3
=120cm3
=200000cm3
viết số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng - xi – mét khối: 1 4 m 3