3dm3 = 3000cm3 |
23,65dm3 = 23650 cm3 |
m3 = 1250cm3 |
4,71m3 = 4 710 000 cm3
|
3dm3 = 3000cm3 |
23,65dm3 = 23650 cm3 |
m3 = 1250cm3 |
4,71m3 = 4 710 000 cm3
|
3. a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi -mét khối:
24,72m3=........
5dm3 442cm3=........
13,5m3=........
569000cm3=......
b) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối
11,33dm3=.......
0,12dm3=.......
5,041dm3=...........
5/1m3=.........
a/Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề xi m vuông
8m2 36m2 ,,,,,,,,,,,,,,,19m2 8dm2
b/Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng ti m vuông
4dm2 45cm2,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,14dm2 85cm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
1 d m 3 = . . . . . c m 3 19 , 80 m 3 = . . . . . c m 3
viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét. 10,4 dm; 12,6 m; 0,856 m; 5,75 dm.
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
1 , 952 d m 3 = … … . c m 3 913 , 232413 m 3 = … … . c m 3 3 4 m 3 = … … . c m 3
a) viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét :
3 m 6 dm
4 m 75 cm
35 cm
18 m 4 cm
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
tính nhẩm
5,328*10
4,061*100
0,894*1000
viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:
10,4 dm ; 12,6 m ; 0,856 m; 5,75 dm .