1 d m 3 = 1000 c m 3 19 , 80 m 3 = 19800000 c m 3
1 d m 3 = 1000 c m 3 19 , 80 m 3 = 19800000 c m 3
3. a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi -mét khối:
24,72m3=........
5dm3 442cm3=........
13,5m3=........
569000cm3=......
b) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối
11,33dm3=.......
0,12dm3=.......
5,041dm3=...........
5/1m3=.........
a/Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề xi m vuông
8m2 36m2 ,,,,,,,,,,,,,,,19m2 8dm2
b/Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng ti m vuông
4dm2 45cm2,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,14dm2 85cm2
viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét. 10,4 dm; 12,6 m; 0,856 m; 5,75 dm.
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
3 d m 3 = … … … … … 23 , 65 d m 3 = … … … … … 1 800 m 3 = . . . . . . . . . . 4 , 71 m 3 = . . . . . . . . . . . . . .
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
1 , 952 d m 3 = … … . c m 3 913 , 232413 m 3 = … … . c m 3 3 4 m 3 = … … . c m 3
tính nhẩm
5,328*10
4,061*100
0,894*1000
viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:
10,4 dm ; 12,6 m ; 0,856 m; 5,75 dm .
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:
10,4dm; 12,6m; 0,856m; 5,75dm.
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:
10,4dm; 12,6m; 0,856m; 5,75dm.