Viết công thức tổng quát của số tự nhiên
a) Chia hết cho 5
b) Chia 7 dư 4
Viết công thức tổng quát của tập hợp sau
a, số tự nhiên cho cho 7 dư 2
b tập hợp số tự nhiên chia cho 11 dư 4
c, tập hợp số tự nhiên chia cho 13 dư 5
Viết dạng tổng quát của số tự nhiên a :
a) Chia hết cho 5
b) Chia 5 dư 1
c) Chia 5 dư 4
d) Chia 7 dư 2
a) Trong phép chia cho 2 có số dư là 0 hoặc 1.
Trong phép chia cho 4, 5, 6 số dư có thể là những số nào?
b) Dạng tổng quát của một số chia hết cho 2 là 2k , dạng tổng quát của một số chia hết cho 2 dư 1 là 2k + 1 (k là số tự nhiên).
Viết dạng tổng quát của một số chia hết cho 3, chia 3 dư 1, chia 3 dư 2.
c) Tổng quát a chia b dư r thì r có thể là số nào?
a) Số chia cho 4 có thể có dư là: 0; 1; 2; 3
Số chia cho 5 có thể có dư là: 0; 1; 2; 3; 4
Số chia cho 6 có thể có dư là: 0; 1; 2; 3; 4; 5
b) Dạng tổng quát của số chia hết cho 3 là: 3k
Dạng tổng quát của số chia hết cho 3 dư 1 là: 3k + 1
Dạng tổng quát của số chia hết cho 3 dư 2 là: 3k + 2
( Với k ∈ N)
Tìm công thức tổng quát của tính chất sau
một số tự nhiên chia 3 dư 1 ,chia 4 dư 2 , chia 5 dư 3 ,chia 6 dư 4 và chia hết cho 11
Số dư của các phép chia cho 3;4;5;6 đều bé hơn số chia 2 đơn vị (3-1=4-2=5-3=6-4=2) nên khi thêm 2 vào số bị chia sẽ chia hết cho 3;4;5;6 và số này chia cho 11 dư 2.
Số bé nhất chia hết cho 3;4;5;6 là: 3x4x5=60
mà 60:11=5 (dư5)
Để chia cho 11 dư 2 thì gấp số dư lên một số lần thì số cần tìm cũng gấp 60 lên một số lần tương ứng.
Thử chọn:
5x1=5 chia cho 11 dư5
5x2=10 chia cho 11 dư 10
5x3=15 chia cho 11 dư 4
5x4=20 chia cho 11 dư 9
5x5=25 chia cho 11 dư 3
5x6=30 chia cho 11 dư 8
1 số tự nhiên chia cho 3 thì dư 1, chia 4 thì dư 2, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 6 dư 4 và chia hết cho 13.
a) Tìm số nhỏ nhất có tính chất trên.
b) Tìm công thức tổng quát của các số có tính chất trên.
1. Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân
2. Lũy thừa bậc n của a là gì? (Viết công thức minh hoạ)
3. Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4. Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
5. Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng?
6. Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
7. Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho ví dụ .
8. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho Ví dụ.
9. ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.
10. BCNN của hai hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.
11. Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm? Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
12. cộng,trừ,nhân,chia số nguyên
Câu 1:
Tính chất giao hoán:
a+b=b+a; \(a\cdot b=b\cdot a\)
Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng là:
\(a\cdot\left(b+c\right)=a\cdot b+a\cdot c\)
Câu 2: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau và đều bằng a
Công thức minh họa là: \(a^{n}=a\cdot a\cdot a\cdot\ldots\cdot a\) (n số a)
Câu 3:
\(a^{n}\cdot a^{m}=a^{n+m}\)
\(a^{n}:a^{m}=a^{n-m}\)
Câu 4: a chia hết cho b khi a=bk(k∈N)
Câu 5:
Nếu a chia hết cho c và b chia hết cho c thì a+b chia hết cho c
a⋮c; b⋮c
=>a+b⋮c
Câu 6:
Dấu hiệu chia hết cho 2: Số có tận cùng là 0;2;4;6;8
Dấu hiệu chia hết cho 3: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3
Dấu hiệu chia hết cho 5: Số có tận cùng là 0 hoặc 5
Dấu hiệu chia hết cho 9: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9
Câu 7:
Số nguyên tố là số tự nhiên chỉ có hai ước là 1 và chính nó
Vd: 2;3;5;7
Hợp số là số tự nhiên có từ hai ước trở lên
VD: 4;6;8;10
Câu 8: Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ước chung lớn nhất bằng 1
VD: 2;3
Câu 9: Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số tự nhiên lớn nhất chia hết cho tất cả các số đó. Cách tìm là phân tích ra thừa số nguyên tố, rồi nhân các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất
Câu 10: BCNN của hai hay nhiều số là số tự nhiên nhỏ nhất mà chia hết cho tất cả các số đó. Cách tìm là phân tích ra thừa số nguyên tố, rồi nhân các thừa số nguyên tố cả chung và riêng với số mũ cao nhất
bài dễ nè thử trí nhớ của các bạn nhé
a,Trong phép chia một số tự nhiên cho 5 . số dư có thể bằng bao nhiêu
b,viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 5
c,viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia 7 dư 3
Tìm tập hợp M các số tự nhiên chia 7 dư 5 . Viết công thức tổng quát của các số đó
M = {5; 12; 19; 26; 33; 40; 47;..........}
Công thức tổng quát của các số chia 7 dư 5: 7k+5 (k thuộc N)
Trong một phép chia , một số cho 45 ta được thương=dư.Tìm số đó.
Viết dạng tổng quát của
a ) số tự nhiên chẵn
b) số tự nhiên chia hết cho 3 ,chia hết cho 3 dư 1 ,chia hết cho 3 dư 2
a) Dạng tổng quát của số tự nhiên chẵn:2n (với n thuộc N)
b) Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3: 3k (với k thuộc N)
Dạng tổng quát của số tự nhiên chia 3 dư 1: 3k+1 (với k thuộc N)
Dạng tổng quát của số tự nhiên chia 3 dư 2: 3k+2 (với k thuộc N)