Tìm x biết : x : 21 ; x : 90 ; 500 < x < 2000
Tìm x, biết x\(\in\)BC(12, 21, 28) và 150<x<300
Theo đầu bài x ⋮ 12, x ⋮ 21, x ⋮ 28 nên x là một bội chung của 12,21,28 thỏa mãn điều kiện 150<x<300
12=22.3
21=3.7
28=22.7
Ta có BCNN(12,21,28)=22.3.7=84Bội chung của 12,21,28 phải chia hết cho 84và thỏa mãn 150<x<300. Do đó bội chung thỏa mãn điều kiện đã cho là 84.2=168và 84.3=252
Vậy x=168 hoặc x=252
Bấm vô đây:
Bài 156 trang 60 sgk toán 6 tập 1 - loigiaihay.com
Ta có 12=22*3
21=3*7
28=22*7
=>BCNN(12,21,28)=22*3*7=843
x thuộc B(84)={84,168,252,336)
x=168,252 vì 150<x<300
b) x−15−[(27+x)−(x−13)]=−1
Bài 3. Tìm số nguyên x , biết: a) 43+(9−21)=317−(x−317)
b) (15−x)+(x−12)=7−(−5+x)
tìM X,Y BIẾT
A)XY+3X-7Y=21
B)XY+3X-2Y=11
A)
Ta có : xy+3x-7y=21 ==> x(y+3)-7y-21=0
==> x(y+3)-7y-7.3=0 ==> x(y+3)-7(y+3) =0 ==> (x-7)(y+3)=0
==> x-7 hoặc y+3 bằng 0.
==> x=7 ; y=3
Sau đó thay x=7 , y=3 là ra x,y tương ứng
Tìm x biết:
a,9^x+1 -5 . 3^21=324
b,3 . 5^2 x+1 -3 . 25^x=300
Giúp mình với ạ
tìm x, y thuộc Z biết
a, xy + 3x =21 + 7y
b, xy + 3x - 2y =11
a. xy + 3x = 21 + 7y
=> xy + 3x - 21 - 7y = 0
=> x.(y + 3) - 7.(3 + y) = 0
=> (y + 3).(x - 7) = 0
+) y + 3 = 0 => y = -3; x thuộc Z
+) x - 7 = 0 => x = 7; y thuộc Z
+) y + 3 = 0 và x - 7 = 0 => y = -3; x = 7
b. xy + 3x - 2y = 11
=> xy + 3x - 2y - 11 = 0
=> xy + 3x - 2y - 6 - 5 = 0
=> x.(y + 3) - 2.(y + 3) - 5 = 0
=> (y + 3).(x - 2) = 5
Lập bảng:
x - 2 | -5 | -1 | 1 | 5 |
x | -3 | 1 | 3 | 7 |
y + 3 | -1 | -5 | 5 | 1 |
y | -4 | -8 | 2 | -2 |
Vậy các cặp (x;y) thỏa là: (-3;-4); (1;-8); (3;2); (7;-2).
tìm x , y thuộc Z biết
a, xy + 3x = 21 + 7y
b, xy + 3x - 2y = 11
a, xy+3x=21+7y
=>x.y+3x=21+7y
=>4x.y =21+7y
=>4x =21+7y:y
=>4x =21+7
=>4x =28
=>x =28:4
=>x =7
=>4x =21+7y:y
=>28 =21+7y:y
=>28-21=7y:y
=>7 =7y:y
=>7y:y=7
=>y =7y:7
=>y = ?
tới đây mk chịu bn tự suy nghĩ nhé
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất có 10 chữ số, biết x chia cho 19 dư 4, chia cho 23 dư 21 và chia cho 41 dư 34.
Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất có 10 chữ số, biết x chia cho 19 dư 4, chia cho 23 dư 21 và chia cho 41 dư 34.