Tìm các giá trị không thích hợp của x và y trong các biểu thức sau:
a/ \(\frac{3x^2y-1}{\left(x+1\right)\left(y-2\right)}\) b/ \(\frac{1}{x+xy}\)
Tìm các giá trị không thích hợp x, y trong biểu thức sau : \(\frac{2x-4}{\left(x+1\right)\left(y-3\right)}\)
CM các đẳng thức:
a)\(\frac{x^2y-xy}{x-1}=xy\)
b)\(\frac{x^2-y^2}{x^2+xy}=\frac{x-y}{x}\)vỡi \(x\ne-y,x\ne0\)
Tìm các giá trị không thích hợp của các biến x và y trong các biểu thức sau
a)\(\frac{5xy-1}{\left(x+1\right)\left(y-1\right)}\) b)\(\frac{7x+1}{xy-2y}\) c)\(\frac{3xy-1}{x-y}\)
1.Với giá trị nào của biến thì giá trị của biểu thức bằng 0
\(\frac{x+1}{7};\frac{3x+3}{5};\frac{3x\left(x-5\right)}{x-7};\frac{2x\left(x+1\right)}{3x+4}\)
2.Tính giá trị của các biểu thức sau:
\(A=\frac{a^2\left(a^2+b^2\right)\left(a^{\text{4}}+b^{\text{4 }}\right)\left(a^8+b^8\right)\left(a^2-3b\right)}{\left(a^{10}+b^{10}\right)}\)tại a=6;b=12
\(B=3xy\left(x+y\right)+2x^3y+2x^2y^2+5\)tại x+y=0
\(C=2x+2y+3xy\left(x+y\right)+5\left(x^3y^2+x^2y^3\right)+4\)tại x+y=0
Bài 1: Chứng tỏ các biểu thức đại số sau đây bằng nhau
A=\(x^2-2xy^2+y^4\)
và B=\(\left(y^2-x\right)^2\)
Bài 2: Tìm nghiệm đa thức (x+1)(x-2)(2x-1)
Bài 3: Tìm gt không thích hợp của x,y trong các biểu thức sau
a)\(\frac{3x^2y+5}{\left(x-1\right)\left(y+2\right)}\)
b)\(\frac{5xy}{x-xy}\)
Bài 4:Tìm nghiệm của đa thức
a)\(\left(2x+3\right)\left(5-x\right)\)
b)\(\left(x-\frac{1}{2}\right)\left(3x+1\right)\left(2-x\right)\)
c)\(x^2+2x\)
d)\(x^2-x\)
Mình cần gấp lắm, mọi người giải hộ với nha!
Bài 1 :
\(A=x^2-2xy^2+y^4=\left(x-y^2\right)^2=-\left(y^2-x\right)^2\)
Mà \(B=-\left(y^2-x\right)^2\)
Nên ta có : đpcm
Bài 2
Đặt \(\left(x+1\right)\left(x-2\right)\left(2x-1\right)=0\)
TH1 : x = -1
TH2 : x = 2
TH3 : x = 1/2
Bài 4 :
a, \(\left(2x+3\right)\left(5-x\right)=0\Leftrightarrow x=-\frac{3}{2};5\)
b, \(\left(x-\frac{1}{2}\right)\left(3x+1\right)\left(2-x\right)=0\Leftrightarrow x=\frac{1}{2};-\frac{1}{3};2\)
c, \(x^2+2x=0\Leftrightarrow x\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow x=0;-2\)
d, \(x^2-x=0\Leftrightarrow x\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow x=0;1\)
Bài 1 : Tìm các giá trị của biến để mỗi biểu thức sau không xác định
a) \(\frac{x^2+2x}{x+1}\)
b) \(\frac{x+\left(x-2y\right)^2}{\left(x+1\right)^2+\left(y+2\right)^2}\)
c) \(\frac{10xy}{\left(x+2\right)\left(y-2\right)}\)
Cho biểu thức:
\(P=\frac{\left(x^2+y\right)\left(y+\frac{1}{4}\right)+\frac{3}{4}\left(y+\frac{1}{3}\right)+x^2y^2}{\left(x^2-y\right)\left(1-y\right)+x^2y^2+1}\)
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của biểu thức P với các số nguyên dương x;y thỏa mãn: 1! + 2! +...+ x! = y2
Cho các đơn thức:\(A=\frac{-1}{2}x^2y.\left(1\frac{1}{2}\right)xy\);\(B=\left(-xy\right)^2y\);\(C=\left(\frac{-1}{2}y\right)^3x^2\);\(D=\left(-x^2y^2\right).\left(\frac{-2}{3}x^3y\right)\)
a)Trong các đơn thức trên đơn thức nào đồng dạng.
b)Xạc định dấu của x và y biết các đơn thức A;C;D có cùng giá trị dương.
c)Chứng minh rằng trong ba đơn thức A;B;D có ít nhất một đơn thức âm với mọi x,y khác 0.
d)Tính giá trị của D tại \(x=-1;y=\frac{-4}{25}.\)
Cho: \(A=\frac{\left(x^2+y\right)\left(\frac{1}{4}+y\right)+x^2y^2+\frac{3}{4}\left(\frac{1}{3}+y\right)}{x^2y^2+1+\left(x^2-y\right)\left(1-y\right)}\)
a, Tìm tập xác định của A
b, Cmr giá trị của A không phụ thuộc vào x
c, Tìm Min A và giá trị tương ứng của y
Cho các đơn thức:
\(A=\frac{1}{3}xy.\left(-\frac{2}{3}xy^2z\right)^2\) \(B=\frac{4}{7}xy^2z.0,5yz\) \(C=\left(-\frac{2}{3}\right)^2x^2y^2.25yz\left(-\frac{1}{4yz}\right)^2\)
\(D=-4y.\left(xy\right)^3.\frac{1}{8}\left(-x\right)^5\) \(E=\left(-\frac{2}{3}y\right)^3\left(-x^2y\right)^5\left(-3x\right)^2\)
a)Thu gọn,tìm bậc,hệ số,phần biến của các đơn thức trên.
b)CMR trong ba đơn thức A;B;C có ít nhất một đơn thức dương với x;y;z khác 0.
c)So sánh giá trị của D và E tại x=-1;y=\(\frac{1}{2}\).
d)Với giá trị nào của x và y thì D nhân giá trị dương.