Dương Kiên
26.They arrived _______ that train station late because their taxi had broken _______.a. at / down b. for / off c. on / over d. on / up27. Those workers are in difficulty because wage increases cannot keep up _______ inflation.a. with b. for c. over d. on28. They argued _______ us _______ the problem last night, but we could not  find _______ the solution.a. with / about / out     b. on / for / off c. upon / with / in d. to / on I up29. Although I did not totally agree ________ feminists policie...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 6 2018 lúc 13:16

Đáp Án A.

- Sau “arrive” có thể xuất hiện 1 trong 2 giới từ “in” hoặc “at”

+ arrive in: Đến (Tuy nhiên địa điểm trong trường hợp này là địa điểm lớn.

Eg: arrive in Ha Noi, arrive in Fracce…)

+ arrive at: Đến (Địa điểm nhỏ.

Eg: arrive at the airport, arrive at the station…)

Trong trường hợp này, ta chọn “arrive at”

- break down: vỡ, hỏng, trục trặc

Dịch câu: Họ đến nhà ga muộn vì xe taxi bị hỏng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 1 2019 lúc 11:08

Chọn A

- Sau “arrive” có thể xuất hiện 1 trong 2 giới từ “in” hoặc “at”

+ arrive in: Đến (Tuy nhiên địa điểm trong trường hợp này là địa điểm lớn.

Eg: arrive in Ha Noi, arrive in Fracce…)

+ arrive at: Đến (Địa điểm nhỏ.

Eg: arrive at the airport, arrive at the station…)

Trong trường hợp này, ta chọn “arrive at”

- break down: vỡ, hỏng, trục trặc

Dịch câu: Họ đến nhà ga muộn vì xe taxi bị hỏng.

Bình luận (0)
阮芳草
Xem chi tiết
Nguyemminhanh
7 tháng 7 2018 lúc 21:51

(1) broke down (2) turn back (3) check in (4) get on (5) took off (6) get off (7) got off

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2017 lúc 7:54

Đáp án D

A. colleagues (n): đồng nghiệp.

B. classmates (n): bạn cùng lớp

C. perfects (n): người hoàn hảo.

D. students (n): học sinh, sinh viên.

Dịch: phần lớn các học sinh trung học đều cảm thấy việc kiểm tra rất nặng nề.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2019 lúc 18:28

Đáp án C

(to) think over = consider carefully: căn nhắc cẩn thận.

Các đáp án còn lại:

A. consider (v): cân nhắc.

B. imagine (v): tưởng tượng.

D. examine (v): kiểm tra, khảo sát.

Dịch: Ngoài ra, họ còn có nhiều thời gian hơn để cân nhắc kĩ về việc làm của mình.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 7 2017 lúc 14:45

Đáp án B

(to) make a mess: làm rối tung.

Dịch: hoặc đôi khi bạn cảm thấy mình như đang làm rối tung mọi thứ lên.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2019 lúc 17:29

Đáp án A

(to) sit an exam = (to) take an exam: thi, kiểm tra.

Dịch: Bạn cảm thấy như thế nào khi làm bài kiểm tra.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 4 2018 lúc 7:51

Đáp án A

(to) do tasks: làm nhiệm vụ.

Ngoài đáp án A, các đáp án còn lại không đi với động từ “do”.

B. efforts (n): cố gắng, nỗ lực.

C. achievements (n): thành tựu.

D. results (n): kết quả.

Dịch: Với hình thức đánh giá liên tục này, học sinh sẽ được giao cho những nhiệm vụ để làm trong suốt năm học.

Bình luận (0)
bùi việt hà
Xem chi tiết
Hoaa
19 tháng 4 2019 lúc 20:32

Ex1: Fill in gap in the sentences below with a suitable preposition or adverb particle.

1. It is predicted that over the next few decades many species will die _OUT__ as once fertile areas turn _TO__desert.

2. I object _TO__ being kept waiting. Why can't you be __ON_ time?

3. She still can't get __OVER_ the shock_OF__ her baby's death.

4. The monitor is responsible __FOR_ our form-master IN the class.

5. Those workers are _IN__ difficulty because wage increases cannot keep up _WITH __ inflation.

6. He was absent _FROM__ work yesterday because he was ill. We are ashamed __OF_ his behavior.

7. Due _TO__ the rain, they had to postpone the match__IN_ the next day.

8. He is very keen _ON__ English, but he is not good _AT__ listening.

9. I was brought _UP__ in the countryside by my aunt after my parents has pass __AWAY_

10. He is very worried ___ his new job because he is not quite prepared ___working.

Bình luận (1)
jibe thinh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Hà Anh
25 tháng 8 2020 lúc 13:42

1. where

2 over

3knew

4.although

5.when

6.a

7.notes

8.count

9. said

10.afford

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị Hà Anh
25 tháng 8 2020 lúc 13:49

tích cho mik nhé

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa