Tính giá trị biểu thức A, 0,2+2,5÷7/2 B,9×(-1/3)²-(-0,1)³÷2/15 Sos
Cho biểu thức : A=\(\left(\dfrac{3-x}{x+3}.\dfrac{x^2+6x+9}{x^2-9}+\dfrac{x}{x+3}\right):\dfrac{3x^2}{x+3}\)
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tính giá trị biểu thức A tại x, biết \(x=-\dfrac{1}{2}\)
c, Tính giá trị của x để A<0
a, ĐKXĐ: x≠±3
A=\(\left(\dfrac{3-x}{x+3}.\dfrac{x^2+6x+9}{x^2-9}+\dfrac{x}{x+3}\right):\dfrac{3x^2}{x+3}\)
A=\(\left(\dfrac{3-x}{x+3}.\dfrac{\left(x+3\right)^2}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}+\dfrac{x}{x+3}\right):\dfrac{3x^2}{x+3}\)
A=\(\left(\dfrac{3-x}{x-3}+\dfrac{x}{x+3}\right):\dfrac{3x^2}{x+3}\)
A=\(\left(\dfrac{9-x^2}{x^2-9}+\dfrac{x^2-3x}{x^2-9}\right):\dfrac{3x^2}{x+3}\)
A=\(\left(\dfrac{-3}{x+3}\right):\dfrac{3x^2}{x+3}\)
A=\(\dfrac{-1}{x^2}\)
b, Thay x=\(-\dfrac{1}{2}\) (TMĐKXĐ) vào A ta có:
\(\dfrac{-1}{\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2}\)=-4
c, A<0 ⇔ \(\dfrac{-1}{x^2}< 0\) ⇔ x2>0 (Đúng với mọi x)
Vậy để A<0 thì x đúng với mọi giá trị (trừ ±3)
Tính giá trị mỗi biểu thức sau:
0,1+0,2+0,3+0,4+...........+0,19
Tính giá trị mỗi biểu thức sau đây: a.0,1+0,2+0,3+0,4+0,5+0,6+0,7+0,8+0,9+0,10+0,11+0,12+...+0,19 ( tổng có tat cả 19 số hạng.
B.(1999*1998+1998*1997)*(1+1/2:3\2-4/3
a)Cho a + b + c = 9, a2 + b2 + c2 = 141. Tính giá trị của biểu thức M =ab + bc + ca
b) Cho x + y = 1 . Tính giá trị của biểu thức B = x3 + 3xy + y3
c) Cho x + y = a ; x2 + b2 = b ; x3 + y3 = c .Tính giá trị của biểu thức N =a3 - 3ab + 2c
d) Cho x + y = a ; x - y = b. Tính giá trị của biểu thức D = x3 - y3 theo a và b
a)Cho a + b + c = 9, a2 + b2 + c2 = 141. Tính giá trị của biểu thức M =ab + bc + ca
b) Cho x + y = 1 . Tính giá trị của biểu thức B = x3 + 3xy + y3
c) Cho x + y = a ; x2 + b2 = b ; x3 + y3 = c .Tính giá trị của biểu thức N =a3 - 3ab + 2c
d) Cho x + y = a ; x - y = b. Tính giá trị của biểu thức D = x3 - y3 theo a và b
a)a+b+c=9
=>(a+b+c)2=81
=>a2+b2+c2+2ab+2bc+2ca=81
Từ a2+b2+c2=141=>2ab+2bc+2ca=81-141=-60
=>2(ab+bc+ca)=-60=>ab+bc+ca=-30
b)x+y=1
=>(x+y)3=1
=>x3+3x2y+3xy2+y3=1
=>x3+y3+3xy(x+y)=1
=>x3+y3+3xy=1(Do x+y=1)
c)a3-3ab+2c=(x+y)3-3(x+y)(x2+y2)+2(x3+y3)
=x3+3x2y+3xy2+y3-3x3-3y3-3x2y-3xy2+2x3+2y3=0
d)đang tìm hướng giải
Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:
a) 45 chia 9 nhân 2
b) 45 nhân 2 chia 9
c) 56 chia 7 chia 2
d) 56 chia 2 chia 7
a) 45 chia 9 nhân 2
45 : 9 x 2 = 5 x 2
= 10
b) 45 nhân 2 chia 9
45 x 2 : 9 = 90 : 9
= 10
c) 56 chia 7 chia 2
56 : 7 : 2 = 8 : 2
= 4
d) 56 chia 2 chia 7
56 : 2 : 7 = 28 : 7
= 4
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức sau :
A = \(\frac{0,5+0,\left(3\right)-0,1\left(6\right)}{2,5+1,\left(6\right)-0,8\left(3\right)}\)
Trl:
Đặt giá trị biểu thức là A , ta có :
\(A=\frac{0,5+0,\left(3\right)-0,1\left(6\right)}{2,5+1,\left(6\right)-0,8\left(3\right)}\)
\(A=\frac{\frac{1}{2}+\frac{1}{3}-\frac{1}{6}}{\frac{5}{2}+\frac{5}{3}-\frac{5}{6}}\)
\(A=\frac{\frac{1}{2}+\frac{1}{3}-\frac{1}{6}}{5\left(\frac{1}{2}+\frac{1}{3}-\frac{1}{6}\right)}=\frac{1}{5}\)
Nguồn : mạng
B1:Tính giá trị biểu thức P=5x-7x/5x+7y biế́t x/14=y/10
B2: Tính giá trị biểu thức C=a-10/b-9 - 2a-b/a+1 với a-b=1 và a khác -1 , b khác 9
Tính giá trị biểu thức:
a)1/5-(-1/3)
b)-1/2x4/9+3/7:5/14
a) \(\frac{1}{5}-\left(-\frac{1}{3}\right)=\frac{1}{5}+\frac{1}{3}=\frac{3}{15}+\frac{5}{15}=\frac{8}{15}\)
b) \(-\frac{1}{2}\cdot\frac{4}{9}+\frac{3}{7}:\frac{5}{14}\)
\(=-\frac{2}{9}+\frac{6}{5}\)
\(=\frac{44}{45}\)
Tính giá trị biểu thức
\(A=2^{10}-2^9-2^8-2^7-...-2-1\)