Tìm 2 từ láy có tiếng mát và đẹp
Tìm 2 từ ghép có tiếng mát và đẹp
Giúp tớ đi màaa >:3
Tìm những tiếng có thể ghép được với “mát” tạo thành 2 từ ghép và 2 từ láy.
Từ láy: mát mẻ, man mát
Từ ghép: mát tay, mát rượi
Tìm những tiếng có thể ghép được với “mát” tạo thành 2 từ ghép và 2 từ láy.
từ ghép:gió mát,mát lạnh
từ láy:mát mẻ,man mát*tiếng miền trung,em hiểu đc thì hiểu*
tái bút:chúc học tốt
1. Cho các tiếng sau: mát, xinh, đẹp, nhẹ. Hãy tạo ra các từ láy, từ ghép và đặt câu với chúng.
2. Cho các tiếng: cá, rau, cây, mưa. Hãy tạo ra các từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập.
3. Tìm các từ láy
a. Tả tiếng cười.
b. Tả tiếng nói
c. Tả dáng điệu
d. Tả tiếng khóc.
Qua đó em có nhận xét gì về nghĩa của các từ láy vừa tìm được.
4. Viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nghĩ của em về một kỉ niệm đáng nhớ nhất trong ngày khai trường đầu tiên của mình trong đó sử dụng linh hoạt từ ghép, từ láy, đại từ đã học. ( Gạch chân các từ ghép, từ láy, đại từ đã sử dụng).
Giúp mình với ạ! Mình đang cần gấp! (P/s: Bài 4 cho mình bài để tham khảo thôi)
1. Cho các tiếng sau: mát, xinh, đẹp, nhẹ. Hãy tạo ra các từ láy, từ ghép và đặt câu với chúng.
Giúp với ạ!
từ láy: mát mẻ, xinh xắn, đẹp đẽ,....
Từ ghép: xinh đẹp, mát lạnh,...
Đặt câu: Thời tiết hôm nay thật mát mẻ.
từ láy: mát mẻ, xinh xắn, đẹp đẽ,....
Từ ghép: xinh đẹp, mát lạnh,...
Đặt câu: Thời tiết hôm nay thật mát mẻ.
1. Từ láy toàn bộ: chiêm chiếp, đèm đẹp, xôm xốp.
Từ láy bộ phận: yếu ớt, liêu xiêu, lim dim.
2. nấm độc >< nấm tốt, nhẹ nhàng >< mạnh bạo, người khôn >< người dại
Cho các tiếng :vui,mát,xa,buồn. Căn cứ vào nghĩa của từ láy , với mỗi tiếng đã cho hãy tạo thành 2 nhóm: từ láy có sắc thái nghĩa nhấn mạnh và sắc thái nghĩa giảm nghĩa
Từ láy có sắc thái nghĩa nhấn mạnh:
- Vui, buồn
Từ láy có sắc thái nghĩa giảm nghĩa:
- Mát, xa
mk nghĩ thế này này , xem đc ko ==
Từ láy có sắc thái nghĩa nhấn mạnh
- Vui , buồn
........................................giảm nhẹ
- mát ,xa
-sắc thái nhấn mạnh:vui,buồn
-sắc thái giảm nghĩa:mát ,xa
Cho các tiếng sau: nóng, mát, xa, buồn, xanh. Với mỗi tiếng hãy tạo thành
a. Từ ghép hợp nghĩa, ghép phân nghĩa
b. Từ láy tăng nghĩa, láy giảm nghĩa
Ghép hợp nghĩa: nóng bức, mát lành, xa tít, buồn chán, xanh ngát
Ghép phân nghĩa: nóng lạnh, gió mát, gần xa, vui buồn, xanh cây
Từ láy tăng nghĩa: buồn bã, mát mẻ, xa xăm, nóng nực, xanh xao
Từ láy giảm nghĩa: buồn buồn, man mát, xa xa, nong nóng, xanh xanh
Tìm từ ghép tổng hợp , phân loại và từ láy có : Tiếng xa : - Từ ghép tổng hợp - Từ ghép phân loại : - Từ láy . Tiếng nhỏ - Từ ghép tổng hợp - Từ ghép phân loại - Từ láy
`**)` tiếng xa :
`-` từ ghép tổng hợp : xa gần ; xa lạ ; ....
`-` từ ghép phân loại : xa vời ; xa tít ; ...
`-` từ láy : xa xôi ; xa xăm ; ...
`**)` tiếng nhỏ :
`-` từ ghép tổng hợp : nhỏ bé ; lớn nhỏ ;...
`-` từ ghép phân loại : nhỏ xíu ; nhỏ tẹo ; ...
`-` từ láy : nho nhỏ ; nhỏ nhắn ; ...
Từ ghép tổng hợp: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ ghép phân loại: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
Từ láy: Tiếng xa, Tiếng nhỏ
tìm 2 từ láy , 2 từ ghép phân loại và 2 từ ghép tổng hợp có tiếng " Vui "
Từ láy: vui vẻ, vui vui
Từ ghép tổng hợp: vui sướng, vui tươi
Từ ghép phân loại: vui lòng, vui tai
Từ láy :Vui vẻ
Từ ghép phân loại:Vui tươi
Từ ghép tổng hợp: Vui tai
Bài 1 :
Xác định rõ 2 kiểu từ ghép đã học ( Từ ghép có nghĩa phân loại , từ ghép có nghĩa tổng hợp ) trong các từ ghép sau:
nóng bỏng , nóng ran , nóng nực , nóng giãy , lạnh buốt , lạnh ngắt , lạnh giá
Bài 2 :
Tìm các từ láy có 2 tiếng
Tìm các từ láy có 3 tiếng
Tìm các từ láy có 4 tiếng
Bài 2 :
- Từ láy có 2 tiếng : ngoan ngoãn
- Từ láy có 3 tiếng : tất tần tật
-Từ láy có 4 tiếng : là mà lề mề
_XONG CHÚC BẠN HỌC GIỎI_