tìm các ươc chung lớn hơn 10 của 84 và 140
Tìm 2 số tự nhiên biết:
a) Tổng của chúng bằng 66. Ươc chung lơn nhât là 6. Đồng thời có một số chia hết cho 5.
b) Hiệu của chúng là 84. Ươc chug lớn nhất là 12.
c) Tích của chúng là 164. Ước chung lớn nhất là 6.
Tìm các bội chung lớn hơn 5000 và nhỏ hơn 10000 của các số 126; 140; 180.
Trả lời :
Gọi các bội chung cần tìm là k
126 = 2 . 3². 7
140 = 2² . 5 . 7
180 = 2² . 3² . 5
BCNN ( 126 ; 140 ; 180 ) = 2² . 3² . 5 . 7 = 1260
BC ( 126 ; 140 ; 180 ) = B ( 1260 ) = ( 0 ; 1260 ; 2520 ; 3780 ; 5040 ; 6300 ; 8820 ; 10080 ; ...)
Vì 5000 < k < 10000 nên k ∈ ( 5040 ; 6300 ; 8820 )
~ HT ~
Vậy các bội chung cần tìm là 5040 ; 6300 ; 8820.
Trả lời:
Gọi các bội chung cần tìm là \(k\)
\(126=2.3^2.7\)
\(140=2^2.5.7\)
\(180=2^2.3^2.5\)
\(BCNN\left(126;140;180\right)=2^2.3^2.5.7=1260\)
\(BC\left(126;140;180\right)=B\left(1260\right)=\left\{0;1260;2520;3780;5040;6300;8820;10080;...\right\}\)
Vì \(5000< k< 10000\) nên \(k\in\left\{5040;6300;8820\right\}\)
Vậy các bội chung cần tìm là \(\left\{5040;6300;8820\right\}\)
Tìm ước chung lớn nhất của:
a) 360 và 84
b) 200 ; 140 và 100
360=5 nhân 23 nhân32
84=22 nhân 3 nhân 7
ƯCLN(360,84)=23 nhân 32=72
Vậy ƯCLN(360,84)=72
a)360=23.32.5
84=22.3.7
=>UCLN (360,84)=22.3=12
b)200=23.52
140=22.5.7
100=22.52
=>UCLN (200,140,100)=22.5=20
Tìm các bội chung lớn hơn 5000 nhưng nhỏ hơn 10000 của các số: 126; 140; 180
Gọi só cần tìm là x. Theo đề bài,ta có:
x chia hết cho 126,140,180 và 5000<x<10000
Do đó: x thuộc BC(126,140,180)và 5000<x<10000
126=2.3^2.7
140=2^2.5.7
180=3^2.2^2.5
BCNN(126,140,180)=3^2.2^2.5.7=1260
BC(126,140,180)=B(1260)
B(1260)={0;1260;2520;3780;5040;6300;7560;8820;10080;...}
Vì 5000<x<10000 nên x thuộc {5040;6300;7560;8820}
Vậy x = { 5040;6300;7560;8820}
Gọi số cần tìm là x.
Theo đề bài, ta có :
\(x⋮126;140;180\)và \(5000< x< 10000\)
Do đó:
\(x\in BC\left(126;140;180\right)\)và \(5000< x< 10000\)
\(126=2\cdot3^2\cdot7\)
\(140=2^2\cdot5\cdot7\)
\(180=2^3\cdot3^2\cdot5\)
\(BCNN\left(126;140;180\right)=3^2\cdot2^2\cdot5\cdot7=1260\)
\(BC\left(126;140;180\right)=B\left(1260\right)\)
\(\Rightarrow B\left(1260\right)=\left\{0;1260;2520;3780;5040;6300;7560;8820;10080;...\right\}\)
Nhưng \(5000< x< 10000\)
\(\Rightarrow x\in\left\{5040;6300;7560;8820\right\}\)
ươc chung và ước chung lớn nhất của 21 và 56/24,96 và 120..bội chung nhỏ nhất của 16 và 24
Tìm ước chung lớn nhất của:
50 và 75
24 và 36
70 và 85
84 và 56
42; 140 và 168
20; 30 và 60
100; 140 và 280
65; 108 và 425
bạn tự phân tích ra thừa số nguyên tố rồi tự tìm
50 ; 75 => 25
24 ; 36 => 12
70 ; 85 => 5
84 ; 56 => 28
42 ; 140 ; 168 => 14
20 ; 30 ; 60 => 20
100 ; 140 ; 280 => 20
65 ; 108 ; 425 => 1
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 5. Cmr các số p4 - 1 có ươc chung lớn nhất là 240
tìm 2 số tự nhiên biết tổng của chúng = 30 , ươc chung lớn nhất = 6
gọi hai số cần tìm là a và b (a;b N*)
Vì ƯCLN(a;b)=6
a=6m
b=6n (m;n)=1
theo đầu bài ta có:
a+b=6m+6n=6 (m+n)=30
m+n=30:6=5
m:1 2 3 5
n:5 3 2 1
a: 6 12 18 24
b: 24 18 12 16
Vậy (a;b)= (6;24); (12;18); (18;12); (24;6)
tìm các ước chung lớn hơn 10 và nhỏ hơn 30 của 108 và 180
Gọi số cần tìm là : \(a\). ĐK : \(a\inℕ^∗;10< a< 30\)
Ta có : \(108=2^2.3^3\)
\(180=2^2.3^2.5\)
\(\RightarrowƯCLN\left(108,180\right)=2^2.3^2=36\)
\(\RightarrowƯC\left(108,180\right)=Ư\left(36\right)=\left\{1;2;3;6;12;13;36\right\}\)
Mà \(10< a< 30\)
\(\Rightarrow a\in\left\{12;13\right\}\)
Vậy các số cần tìm là \(12\)và \(13\)