Giả sử P(x) = (2 + x + 3x2)10 = a0 + a1x + a2x2 + ... + a29x29 + a30x30
Tính tổng S = a1 + a2 + ... + a30
Cho đồng nhất thức (1+x+x2)15=a0+a1x+a2x2+.......+a30x30(1+x+x2)15=a0+a1x+a2x2+.......+a30x30
Đặt S=a0+a1+a2+a3+a4+........+a30S=a0+a1+a2+a3+a4+........+a30. Tính giá trị của S
Giả sử 1 + x + x 2 + . . . + x 10 11 = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + a 3 x 3 + . . . + a 110 x 110 với a 0 , a 1 , a 2 , . . . , a 110 là các hệ số. Giá trị của tổng T = C 11 0 a 11 - C 11 1 a 10 + . . . + C 11 11 a 1 - C 11 11 a 0 bằng
A. -11
B. 11
C. 0
D. 1
Giả sử 1 + x + x 2 + ... + x 7 8 = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + ... + a 56 x 56 với a 0 , a 1 , a 2 , ... , a 56 là các hệ số. Giá trị của tổng T = C 8 0 a 8 − C 8 1 a 7 + C 8 2 a 6 − C 8 3 a 5 + ... − C 8 7 a 1 + C 8 8 a 0 bằng bao nhiêu?
A. T = 8
B. T = 1
C. T = 0
D. T = -8
Cho khai triển 1 + x + x 2 = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a 2 n x 2 n với n ≥ 2 và a 0 , a 1 , a 2 , . . . , a 2 n là các hệ số. Tính tổng S = a 0 + a 1 + a 2 + . . . + a 2 n biết a 3 14 = a 4 41
A. S = 3 10
B. S = 3 12
C. S = 2 10
D. S = 2 12
Cho khai triển 1 + x + x 2 n = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a 2 n x 2 n với n ≥ 2 và a 0 , a 1 , a 2 , . . . , a 2 n là các hệ số. Tính tổng S = a 0 + a 1 + a 2 + . . . + a 2 n biết a 3 14 = a 14 41
A. 3 10
B. 3 12
C. 2 10
D. 2 12
Cho khai triển 1 + x + x 2 n = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a 2 n x 2 n ,
với n ≥ 2 và a 0 , a 1 , a 2 , . . . , a 2 n là các hệ số. Biết rằng a 3 14 = a 4 41 khi đó tổng S = a 0 + a 1 + a 2 + . . . + a 2 n bằng
A. S = 3 10
B. S = 3 11
C. S = 3 12
D. S = 3 13
Cho khai triển 1 + x + x 2 n = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + ... + a 2 n x 2 n , với n ≥ 2 và a 0 , a 1 , a 2 , ... , a 2 n là các hệ số. Biết rằng a 3 14 = a 4 41 khi đó tổng S = a 0 + a 1 + a 2 + ... + a 2 n bằng
A. S = 3 10 .
B. S = 3 11 .
C. S = 3 12 .
D. S = 3 13 .
Đáp án A
Ta có: 1 + x + x 2 n = 1 + x 1 + x n = ∑ k = 0 n C k n x k 1 + x k
= ∑ k = 0 n C n k x k ∑ j = 0 k C j k x k ⇒ T k + 1 = C k n x k ∑ j = 0 k C j k x k
Ta tính các số hạng như sau:
T 0 = 1 ;
T 1 = C n 1 C n 2 x + C n 1 C 1 1 x 2 = n x ; T 2 = C n 2 C n 0 x 2 + C n 2 C 2 1 x 3 + C n 2 C 2 2 x 4 , ....
Như vậy ta có:
a 3 = C n 2 C 2 1 + C n 3 C 2 0 ; a 4 = C n 2 C 2 2 + C n 3 C 3 1 + C n 4 C 4 0
Theo giả thiết
a 3 14 = a 4 41 ⇒ C n 2 C 2 1 + C n 3 C 2 0 14 = C n 2 C 2 2 + C n 3 C 3 1 + C n 4 C 4 0 41
⇔ 2. n n − 1 2 ! + n n − 1 n − 2 3 ! 14 = n n − 1 2 ! + 3 n n − 1 n − 2 3 ! + n n − 1 n − 2 n − 3 4 ! 41
⇔ 21 n 2 − 99 n − 1110 = 0 ⇒ n = 10
Trong khai triển:
1 + x + x 2 10 = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + ... + a 20 x 20
cho x = 1 ta được: S = a 0 + a 1 + a 2 + ... + a 20 = 3 10
Cho khai triển 1 + x + x 2 n = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a 2 n x 2 n ,với n ≥ 2 và a 0 , a 1 , a 2 , . . . , a 2 n là các hệ số. Biết rằng a 3 14 = a 4 41 , khi đó tổng S = a 0 + a 1 + a 2 + . . . + a 2 n bằng
A. S = 3 10
B. S = 3 11
C. S = 3 12
D. S = 3 14
Giả sử 1 - x + x 2 n = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a 2 n x 2 n . Đặt s = a 0 + a 2 + a 4 + . . . + a 2 n , khi đó, s bằng
A. 3 n + 1 2
B. 3 n - 1 2
C. 3 n 2
D. 2 n + 1
Giả sử 1 - x + x 2 n = a 0 + a 1 x + a 2 x 2 + . . . + a 2 n x 2 n . Đặt S = a 0 + a 2 + a 4 + . . . + a 2 n , khi đó S bằng
A. 3 n + 1 2
B. 3 n 2
C. 3 n - 1 2
D. 2 n + 1