Điền chũ số thích hợp vào ô trống 34,3km=.......m
Điền chũ số thích hợp vào ô trống: 3,45 km=...........m
13. 3,4km = ........km........m.
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số thích hợp để điền vào ô trống a là
Số thích hợp để điền vào ô trống b là
9 + 6 =15
15 + 8 = 23
Vậy các số cần điền là 15, 23
Số thích hợp điền vào ô trống a là:15
Số thích hợp điền vào ô trống b là:23
Điền số thích hợp vào ô trống:
Thừa số |
6,72 |
2,48 |
Thừa số |
8 |
14 |
Tích |
(1) |
(2) |
Số thích hợp điền vào ô trống (1) là c.
Số thích hợp điền vào ô trống (2) là c.
Đặt tính và thực hiện tính ta có:
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống (1) là 50,16.
Đáp án đúng điền vào ô trống (2) là 34,72.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số thích hợp điền vào ô trống là
100 – 26 = 74
Số cần điền vào ô trống là 74
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số cần điền vào ô trống là ...
+, 0 không trừ được 3, lấy 10 trừ 3 được 7 viết 7 nhớ 1
+, 2 cộng 1 là 3, 7 trừ 3 bằng 4 , viết 4
Số cần điền là 47
Điền số thích hợp vào ô trống:
Các số thích hợp điền vào ô trống từ trái qua phải lần lượt là: c; c; c.
Ta có:
0 , 75 × 10 = 7 , 5 ; 18 , 47 × 100 = 1847 ; 0 , 732 × 10000 = 7320
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là 7,5; 1847; 7320.
Điền số thích hợp vào ô trống: 35 c m = □ m
A. 0,35
B. 0,035
C. 3,05
D. 0,0035
Ta có: 1m=100cm nên 35 c m = 35 100 m = 0 , 35 m
Đáp án A
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
8 + ... = 10
Ta có 8 + 2 = 10
Số cần điền vào ô trống là 2