xác định thì HTD hay HTTD và làm các câu trên.
xác định thì HTD hay HTTD và làm các câu trên
62 is/ are
63 lives/has
64 doesn't have
65 do you start
66 are
67 learns/ doesn't live
68 doesn't live/lives
69 is designing
70 likes/ doesn't
62. is- are
63. lives- has
64. doesn't have
65. do- start
66. are
67. learns- doesn't live
68. doesn't live- lives
69. is designing
70. likes- doesn't like
xác định thì HTD hay HTTD và làm các câu trên.
78 is going/wants
79 go/buy
80 is studying/ is listening
81 has
82 go to
83 go
84 likes
85 has/ goes
86 don't read
87 is/ plays
các thì httd htd tld qkd
Cho mik xin cấu trúc Viết lại câu trong tiếng anh vs
HTD HTTD TLD
HTĐ: (+) Do you/we/they/I + Verb + O?
( +) Does she/he/it + Verb + O?
HTTD: (+) Am + I + V_ing + O?
(+) Is + she/he/it + V_ing + O?
(+)Are we/they + V_ing + O?
TLĐ: Will + I/we/they/she/he/it + O?
Đúng dùm nhé viết liệt tay rồi!!!
nêu 1 số bài tập về thì (4 thì cơ bản )
- HTD
- HTTD
- TLD
- QKD
HTD :
My teacher is Mr. Quang. He _______(teach) us History.
_____ (be) she our new classmate?
HTTD :
He's _______(go) to school now.
Mai _______ (be) doing her homework at the moment.
TLD :
I'm ________(go) to my grandparent's house in this Sunday.
QKD :
Linh : Where are you last Sunday? I can't see you.
Mai : I went to my grandparent's house.
ủa câu QKD là làm gì vậy
a. Viết hai câu, trong đó có một câu có dùng trợ từ và tình thái từ, một câu có dùng trợ từ và thán từ
b. Hãy xác định câu ghép trong đoạn trích (trang 158 SGK Ngữ văn 8 tập 1). Nếu tách câu ghép đã xác định thành các câu đơn thì có được không? Nếu được thì việc tách đó có làm thay đổi ý cần diễn đạt hay không?
c. Xác định câu ghép và cách nối các vế câu ghép trong đoạn trích (trang 158 SGK Ngữ văn 8 tập 1).
a, Viết hai câu trong đó một câu có dùng trợ từ và tình thái từ, một câu có dùng trợ từ và thán từ.
+ Nó đi chơi những hai ngày à? (câu dùng trợ từ và tình thái từ)
+ Trời ơi, chính nó là người tiết lộ bí mật! ( dùng trợ từ và thán từ)
b, Câu ghép trong đoạn trên:
- Pháp/ chạy, Nhật/ hàng, vua Bảo Đại/ thoái vị.
- Nếu tách câu ghép đã xác định thành các câu đơn. Nếu thay đổi thì ý nghĩa của câu cũng thay đổi.
c, Câu ghép
+ Chúng ta/không thể nói tiếng ta đẹp như thế nào (cũng như) ta/không thể nào phân tích cái đẹp của ánh sáng, của thiên nhiên.
+ Có lẽ tiếng Việt của chúng ta/ đẹp bởi vì tâm hồn của người Việt Nam ta/ rất đẹp, bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta từ trước tới nay/ là cao quý, vĩ đại nghĩa là rất đẹp.
Xét các câu sau và trả lời câu hỏi:
a) Mình đọc hay tôi đọc?
(Nam Cao, Đôi mắt)
b) Em được thì cho anh xin
Hay là em để làm tin trong nhà?
(Ca dao)
c) Hay tại sự sung sướng bỗng được trông nhìn và ôm ấp cái hình hài máu mủ của mình mà mẹ tôi lại tươi đẹp như thủa còn sung túc?
(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)
- Căn cứ vào đâu để xác định những câu trên là câu nghi vấn?
- Có thể thay từ hay bằng từ hoặc vào các câu đó được không?
- Các câu nghi vấn này có dấu hỏi chấm kết thúc câu. Sử dụng từ hay để nối tạo ra mối quan hệ lựa chọn câu nghi vấn.
- Không thể thay từ "hay" bằng từ "hoặc", câu sẽ sai lo-gic, sai ngữ pháp và có nghĩa khác hẳn với mục đích câu hỏi đề ra.
Đặt câu hỏi cho từ gạch chân(HTD,HTTD)
1. She often gets up early to catch the bus to go to work.
………………………………………………………………………
2. They are teaching students in a local secondary school now.
………………………………………………………………………
3. They own a house.
………………………………………………………………………
4. It is two km from my house to my school
………………………………………………………………………
5. I study English three hours every days.
………………………………………………………………………
6. He is very thin because he eats too little.
………………………………………………………………………
7. This book is belong to George
………………………………………………………………………
8. This is his pen.
………………………………………………………………………
9. Peter is three years.
………………………………………………………………………
10. Nam is playing football in the school yard now
Hello,chào các khanh,mị hôn nay ngoi lên đấy để hỏi các you câu như này,giúp mị dzớiTwT:
-Cấu trúc thì HTTD
-Cách để nhận biết thì HTĐ và thì HTTD
;-;giúp mị nhoa~
Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :
1. Câu khẳng định
S + am /is / are + Ving
He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving
You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving
2. Câu phủ định
S + am / is / are + not + Ving
Chú ý : is not = isn't
are not = aren't
3. Câu nghi vấn
Am / is / are + S + Ving ?
Yes, S + am / is / are
No, S + am / is / are + not
Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :
Hiện Tại Đơn
- Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...
Hiện Tại Tiếp Diễn
- Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..
Học Tốt !
Cấu trúc:
S + am/ is/ are+ Ving |
- I + am + Ving - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving |
cách nhận biết thì htđ và httd:
Dấu hiệu nhận biết
HIỆN TẠI ĐƠN | HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
- Often, usually, frequently | - Now |