viet 10 cau thi hien tai tiep dien
cac ban hay viet cho minh cau truc cua cac thi: hien tai don , hien tai tiep dien , thi tuong lai don , thi qua khu , ti qua khu tiep dien , thi hien tai hoan thang , thi qua khu hoan thang tiep dien , thi tuong lai hoan thanh
Cau truc cua so sang hon so sanh hon nhat
Cac dong tu bat qua tac thuong gap trong tieng anh
NÈ LỚP 6 CHƯA HOK THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VỚI MẤY CÁI THÌ KIA NHÁ
MÀ ĐÂY K PHẢI ONLINE ENGLISH
mik viet cho:
*hiện tại đơn:S+V(s/es)
*tiep dien:s+be+v+ing
*tuong lai don:s+will+v(inf)
*qua khu:s+ved/vII
mấy cái khác mik chưa học của lớp 8 mà
cau truc sosanh voi N voi ADJ
hon s+v+more+n(s)+than... bang s+be+as+adj+s / s+be+not as/so+adj+as+s
kem s+v+fewer+n+than+s hon s+be+short adj+er+than+s
s+v+less/least+n(uncountable)+than+s s+be+more+longadj+than+s
1. Viet cau trúc cau bi dong, cau chu dong o 3 dang kd, pd, nv cua các thì: hien tai don, qk don, tuong lai do, hien tai tiep dien, tg lai tiep dien, hien tai ht, qk ht.
2. Vt ctrúc và cách sd cua ‘used to’, các tu noi Although, despite/ in spite of, however, nevertheless , cau dk loai 1&2
Câu 1:
Thì | Chủ động | Bị động |
Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O | S + am/is/are + P2 |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + P2 |
Hiện tại hoàn thành | S + have/has + P2 + O | S + have/has + been + P2 |
Quá khứ đơn | S + V(ed/Ps) + O | S + was/were + P2 |
Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + P2 |
Quá khứ hoàn thành | S + had + P2 + O | S + had + been + P2 |
Tương lai đơn | S + will + V-infi + O | S + will + be + P2 |
Tương lai hoàn thành | S + will + have + P2 + O | S + will + have + been + P2 |
Tương lai gần | S + am/is/are going to + V-infi + O | S + am/is/are going to + be + P2 |
Động từ khuyết thiếu | S + ĐTKT + V-infi + O | S + ĐTKT + be + P2 |
Câu 2:
Cấu trúc "used to"
I used to read to the book. (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)
Phủ định: S + did not + use to + V
Ví dụ:
I didn't use to read to the book. (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)
Nghi vấn: Did + S + use to + V..?
Ví dụ:
Did you use to read to the book? (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together? (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)
Cách sử dụng:
1. Để chỉ thói quen trong quá khứ
Used to được sử dụng để chỉ thói quen trong quá khứ và không được duy trì trong hiện tại.
Ví dụ:
- We used to live in Thai Binh when I as a child.
- I used to walk to work when I was younger.
2. Tình trạng / trạng thái trong quá khứ
Used to được dùng để thể hiện tình trạng trong quá khứ (thường dùng ở quá khứ đơn) nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: Have, believe, know và .
Ví dụ:
- I used to The Men but now I never listen to them.
- She used to have long hair but nowadays this hair is very short.
Dạng câu hỏi của Used to: Did(n't) + subject + use to
Ví dụ:
Did she use to work in the office very late at night?
3. Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to
VD: used to, be used to và get used to
Did he use to work in the office very late at night?
4. Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + use to
VD: used to, be used to và get used to
– We didn’t use to be vegetarians.
– We didn’t use to get up early when we were children.
moi nguoi oi ai bik thi qua khu tiep dien , thi hien tai hoan thanh tiep dien thi viet cho mik cong thuc nhe cho luon vd
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu nghi vấn
S + was/were + V-ing (+ O)
Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.
S + was/were + not + V-ing (+ O)
Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.
(Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?
Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?
Thì quá khứ tiếp diễn
Câu khẳng định : S + was/were + V-ing (+ O)
Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.
Câu phủ định: S + was/were + not + V-ing (+ O)
Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.
Câu nghi vấn: (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?
Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Câu khẳng định : S + have/ has + VpII
Ví dụ:
I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.)
Câu phủ định : S + haven’t / hasn’t + been + V-ing
Ví dụ:
I haven’t been studying English for 5 years. (Tôi không học tiếng Anh được 5 năm rồi.)
Câu nghi vấn :Have/ Has + S + been + V-ing ?
Have you been standing in the rain for more than 2 hours? (Bạn đứng dưới mưa hơn 2 tiếng đồng hồ rồi phải không?)
Yes, I have./ No, I haven’t.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Cấu trúc
Khẳng định ( + ): S + have/has + been + V-ing
Phủ định( - ): S + haven't/hasn't + been + V-ing
Nghi vấn ( ? ) : Have/has + S + been + V-ing?
Ví dụ
I have been playing game for two hours.
She hasn't been going to school.
Have I been playing ?
I have been going to America yesterday.
he hasn't been chatting with Chris.
Thì quá khứ tiếp diễn
Câu khẳng định | Câu phủ định | Câu nghi vấn |
S + was/were + V-ing (+ O) Ví dụ: | S + was/were + not + V-ing (+ O) Ví dụ: | (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)? Ví dụ: |
dat 5 cau voi cac thif sau
a)hien tai don
b)hien tai tiep dien
c)qua khu don
a) I often play badminton.
b) I am playing football
c)) I played football
a)He gets up at six o'clock
b)She is cooking now
c)He never drank wine
hehe
a )
I'm a student
She is a nurse
b) What are you doing ?
The girl is reading book
c) I visted my grandparents yesterday
He met his pen pal last night
cách chia đông từ o cac the :khang dinh phu dinh , nghi van cua thi hien tai don voi dong tu thuong va thi hien tai tiep dien.
a)Hiện tại đơn:
Khẳng định: S+ V-inf (nguyên mẫu) +O+A. ( Nếu chủ ngữ (S) số ít thì động từ (V) chia ở dang thêm s/es)
Phủ định : S+don't/doesn't + V-inf(nguyên mẫu)+O+A.
Nghi vấn : Do/does + S + V-inf(nguyên mẫu)+O+A?
b)Hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S + is/are/am + V-ing + O + A .
Phủ định: S + isn't/aren't/amnot + V-ing + O + A .
Nghi vấn: Is/Am/Are + S + V-ing + O + A ?
bi dong thi hien tai tiep dien:
1,What is the teacher writing on the board?
S + is/am/are + being + VpII+ (by + O)
\(\Rightarrow\) What is the board being written on by the teacher?
Write on (một cụm cố định) viết lên, dùng như động từ.
cong thuc hien tai tiep dien, hien tai don, hien tai hoan thanh. cacban chi minh voi
Trả lời
Hiện tại đơn: S + V(s/es)
Hiện tại tiếp diễn: S + tobe(am/is/are) + V(ing)
Hiện tại hoàn thành: S + has/have + PP
.
🔰Viet 3 viec lam vao thu 7 toi ( su dung tu hien tai tiep dien (
mn giup mik mai can roi
Trả lời:
I'm going to do homework on next Saturday.
I'm going to read on next Saturday.
I'm going to help my parents on next Saturday.
Chúc bạn học tốt!
- I am going to the supermarket with my mom on Saturday morning.
- I am going to read detective stories, perhaps "Detective Conan" on Saturday afternoon.
- I am going to watch TV with my family on Saturday evening.
1. I am going jogging with my mom at the park on Saturday morning.
2. I am going to play football with my friends on Saturday afternoon.
3. I am going to do my homework on Saturday evening.
phần 1:chia dong tu trong ngoac
bai tap 1:bai tap thi " hien tai don" va " hien tai tiep dien"
cau 23: hoa (live) ...................... in HaNoi, and HA (live)..................in HCM city
cau 24:hung and his friend (play)....................badminton at the present
cau 25:they usually (get up) ........................at 6.00 in the morning
cau26: ha never( go)..............fishing in the winter but she always ( do).................it in the summer
cau 27: my teacher (tell).......................hoa about math at the moment
cau 28:there(be)..................... animals in the circus
cau29:he( watch)........................tv at 7.00 every morning?
1. lives - lives
2. are playing
3. get up
4. goes - does
5. is telling
6. are
7. does he watch
cau 23: hoa (live) ...................... in HaNoi, and HA (live)..................in HCM city
cau 24:hung and his friend are playing badminton at the present
cau 25:they usually gets up at 6.00 in the morning
cau26: ha never goes fishing in the winter but she always does it in the summer
cau 27: my teacher is telling hoa about math at the moment
cau 28:there are animals in the circus
cau29:Does he watch tv at 7.00 every morning?
23. lives - lives
24. phay
25. get up
26. goes
27. is telling
28. are
29. does he watch TV...........