Những câu hỏi liên quan
cao thanh ngoc
Xem chi tiết
lê nguyễn tấn phát
23 tháng 2 2016 lúc 12:27

day la tieng anh ma 

Bình luận (0)
thanh
23 tháng 2 2016 lúc 12:32

NÈ LỚP 6 CHƯA HOK THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VỚI MẤY CÁI THÌ KIA NHÁ

MÀ ĐÂY K PHẢI ONLINE ENGLISH

Bình luận (0)
Angela
23 tháng 2 2016 lúc 12:43

mik viet cho:

*hiện tại đơn:S+V(s/es)

*tiep dien:s+be+v+ing

*tuong lai don:s+will+v(inf)

*qua khu:s+ved/vII

mấy cái khác mik chưa học của lớp 8 mà 

cau truc sosanh          voi N                                       voi ADJ

                      hon     s+v+more+n(s)+than...          bang         s+be+as+adj+s / s+be+not as/so+adj+as+s

                      kem   s+v+fewer+n+than+s                  hon          s+be+short adj+er+than+s

                               s+v+less/least+n(uncountable)+than+s              s+be+more+longadj+than+s

Bình luận (0)
ARMY
Xem chi tiết
•๖ۣۜƓiȵ༄²ᵏ⁶
19 tháng 3 2020 lúc 10:26

Câu 1:

Thì

Chủ động

Bị động

Hiện tại đơn

S + V(s/es) + O

S + am/is/are + P2

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + P2

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + P2 + O

S + have/has + been + P2

Quá khứ đơn

S + V(ed/Ps) + O

S + was/were + P2

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + P2

Quá khứ hoàn thành

S + had + P2 + O

S + had + been + P2

Tương lai đơn

S + will + V-infi + O

S + will + be + P2

Tương lai hoàn thành

S + will + have + P2 + O

S + will + have + been + P2

Tương lai gần

S + am/is/are going to + V-infi + O

S + am/is/are going to + be + P2

Động từ khuyết thiếu

S + ĐTKT + V-infi + O

S + ĐTKT + be + P2

Câu 2:

Cấu trúc "used to"


used to read to the book.  (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)

Phủ định: S + did not + use to + V

Ví dụ:
didn't use to read to the book.  (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)

Nghi vấn: Did + S + use to + V..?

Ví dụ:
Did you use to read to the book?  (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together?  (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)

Cách sử dụng:

1. Để chỉ thói quen trong quá khứ

Used to được sử dụng để chỉ thói quen trong quá khứ và không được duy trì trong hiện tại.

Ví dụ:

- We used to live in Thai Binh when I as a child.

- I used to walk to work when I was younger. 

2. Tình trạng / trạng thái trong quá khứ

Used to được dùng để thể hiện tình trạng trong quá khứ (thường dùng ở quá khứ đơn) nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: Have, believe, know và .

Ví dụ:

- I used to The Men but now I never listen to them.

- She used to have long hair but nowadays this hair is very short.

Dạng câu hỏi của Used to: Did(n't) + subject + use to

Ví dụ:

Did she use to work in the office very late at night?

3. Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to

VD: used to, be used to và get used to

Did he use to work in the office very late at night?

4. Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + use to

VD:  used to, be used to và get used to

– We didn’t use to be vegetarians.

– We didn’t use to get up early when we were children.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
le nguyen thuy duong
Xem chi tiết
♡ηảη♡ (๖team lion๖)
3 tháng 11 2019 lúc 8:28

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + was/were + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.

S + was/were + not + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.

(Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
#𝒌𝒂𝒎𝒊ㅤ♪
3 tháng 11 2019 lúc 8:34

Thì quá khứ tiếp diễn 

Câu khẳng định : S + was/were + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.

Câu phủ định: S + was/were + not + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.

Câu nghi vấn: (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 

Câu khẳng định : S + have/ has + VpII

Ví dụ:

 I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.)

Câu phủ định : S + haven’t / hasn’t + been + V-ing

Ví dụ:

 I haven’t been studying English for 5 years. (Tôi không học tiếng Anh được 5 năm rồi.)

Câu nghi vấn :Have/ Has + S + been + V-ing ?

Have you been standing in the rain for more than 2 hours? (Bạn đứng dưới mưa hơn 2 tiếng đồng hồ rồi phải không?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Đình Phát
3 tháng 11 2019 lúc 8:35

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Cấu trúc

Khẳng định ( + ): S + have/has + been + V-ing

Phủ định( - ): S + haven't/hasn't + been + V-ing

Nghi vấn ( ? ) : Have/has + S + been + V-ing?

Ví dụ

I have been playing game for two hours.

She hasn't been going to school.

Have I been playing ?

I have been going to America yesterday.

he hasn't been chatting with Chris.

Thì quá khứ tiếp diễn 

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + was/were + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.

S + was/were + not + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.

(Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nhật Hạ
Xem chi tiết
Thân Vũ Khánh Toàn
26 tháng 9 2018 lúc 19:50

a) I often play badminton.

b) I am playing football

c)) I played football

Bình luận (0)
Chàng Trai 2_k_7
26 tháng 9 2018 lúc 19:51

a)He gets up at six o'clock

b)She is cooking now

c)He never drank wine

hehe

Bình luận (0)
Ngoc Anhh
26 tháng 9 2018 lúc 19:51

a ) 

I'm a student

She is a nurse

b) What are you doing ?

The girl is reading book

c) I visted my grandparents yesterday

He met his pen pal  last night

Bình luận (0)
Con
Xem chi tiết
Con
13 tháng 10 2017 lúc 20:12

minh hoi ma

Bình luận (0)
Võ Thị Ngọc Linh
13 tháng 10 2017 lúc 20:23

a)Hiện tại đơn:

Khẳng định:  S+ V-inf (nguyên mẫu) +O+A.                               ( Nếu chủ ngữ (S) số ít thì động từ (V) chia ở dang thêm s/es)

Phủ định :    S+don't/doesn't + V-inf(nguyên mẫu)+O+A.

Nghi vấn :    Do/does + S + V-inf(nguyên mẫu)+O+A?

b)Hiện tại tiếp diễn:

Khẳng định: S + is/are/am + V-ing + O + A .

Phủ định: S + isn't/aren't/amnot + V-ing + O + A . 

Nghi vấn: Is/Am/Are + S + V-ing + O + A ?

Bình luận (0)
Nguyễn Thái Nghĩa
Xem chi tiết
cutycoca
18 tháng 10 2017 lúc 12:21

S + is/am/are + being + VpII+ (by + O)

\(\Rightarrow\) What is the board being written on by the teacher?

Write on (một cụm cố định) viết lên, dùng như động từ.

Bình luận (0)
Ngo Van Phuoc
Xem chi tiết
[A]ȵȟ•βê•ʠǔá♡
14 tháng 5 2018 lúc 10:07

s+ be +V_ing

Bình luận (0)
_Guiltykamikk_
14 tháng 5 2018 lúc 10:43

Trả lời

Hiện tại đơn: S + V(s/es)

Hiện tại tiếp diễn: S + tobe(am/is/are) + V(ing)

Hiện tại hoàn thành: S + has/have + PP

.

Bình luận (0)
Ngo Van Phuoc
14 tháng 5 2018 lúc 10:09

cam on ban

Bình luận (0)
Yume Chan
Xem chi tiết
Giang
28 tháng 9 2017 lúc 21:45

Trả lời:

I'm going to do homework on next Saturday.

I'm going to read on next Saturday.

I'm going to help my parents on next Saturday.

Chúc bạn học tốt!

Bình luận (0)
Shinichi Kudo
28 tháng 9 2017 lúc 22:14

- I am going to the supermarket with my mom on Saturday morning.

- I am going to read detective stories, perhaps "Detective Conan" on Saturday afternoon.

- I am going to watch TV with my family on Saturday evening.

Bình luận (0)
Đặng Nguyễn Tiến Dũn...
29 tháng 9 2017 lúc 8:56

1. I am going jogging with my mom at the park on Saturday morning.

2. I am going to play football with my friends on Saturday afternoon.

3. I am going to do my homework on Saturday evening.

Bình luận (0)
mimi
Xem chi tiết
Song Ngư (๖ۣۜO๖ۣۜX๖ۣۜA)
6 tháng 1 2019 lúc 20:21

1. lives - lives

2. are playing

3. get up

4. goes - does

5. is telling

6. are

7. does he watch

Bình luận (0)
Nguyen Van Hieu
6 tháng 1 2019 lúc 20:22

cau 23: hoa (live) ...................... in HaNoi, and HA (live)..................in HCM city

cau 24:hung and his friend are playing badminton at the present

cau 25:they usually gets up at 6.00 in the morning

cau26: ha never goes fishing in the winter but she always does it in the summer

cau 27: my teacher is telling hoa about math at the moment

cau 28:there are animals in the circus

cau29:Does he watch tv at 7.00 every morning?

Bình luận (0)
NIGHTCORE
6 tháng 1 2019 lúc 20:22

23. lives - lives

24. phay

25. get up

26. goes

27. is telling

28. are

29. does he watch TV...........

Bình luận (0)