Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Hoàng Thu Trang
Xem chi tiết
Giang Quỳnh
26 tháng 5 2017 lúc 15:20

Complete by changing the form of the word in capitals when this is necessary

1. What's the name of that.....singer..... you were singing earlier? Sing

2. I started to learn the piano, but I don't think I've got much....musical.. talent,to be honest. Music

3.My dad used to be really fit and was on his college....athele......team. Athlete

4. When you are were young, did you ever play in the street with other local...children....? Child

5. Alan is studying to be an...actor..., but I don't think he's enjoying it. Act

6. They have a wonderful....collection... of old toys at the museum in town. Collect

7. My grandad loves to....sailing.... and we often go out his boat. Sail

8. You have to practise a lot if you want to work as a...musician...Music

Huyền Anh
26 tháng 5 2017 lúc 15:22

Complete by changing the form of the word in capitals when this is necessary

1. What's the name of that....song...... you were singing earlier? Sing

2. I started to learn the piano, but I don't think I've got much..musical.... talent,to be honest. Music

3.My dad used to be really fit and was on his college.....athletic.....team. Athlete

4. When you are were young, did you ever play in the street with other local...children....?Child

5. Alan is studying to be an...actor.., but I don't think he's enjoying it. Act

6. They have a wonderful..collection.... of old toys at the museum in town. Collect

7. My grandad loves to.....sail... and we often go out his boat. Sail

8. You have to practise a lot if you want to work as a....musician. .Music

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 2 2019 lúc 4:58

B

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Sau tobe + tính từ

You should also be (28) enthusiastic.

Tạm dịch: Bạn cũng nên nhiệt tình.

Chọn B

Các phương án khác:

A. enthusiasm (n): sự nhiệt tình

C. enthusiast (n): người nhiệt tình

D. enthusiastically (adv): một cách nhiệt tình

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 10 2017 lúc 5:21

A

You can also (29) show interest by asking questions about the job, the organization, and its services and products.

Tạm dịch: Bạn cũng có thể hiện sự yêu thích của mình bằng cách hỏi thêm những câu hỏi về công việc, tổ chức, dịch vụ và sản phẩm của họ.

Chọn A

Các phương án khác:

B. appear (v): xuất hiện

C. conceal (v): che giấu

D. cover (v): che đậy

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 10 2018 lúc 12:14
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
24 tháng 3 2017 lúc 18:03

D

Think about how you want to present your (25) strengths, experiences, education, work style, skills, and goals.

Tạm dịch: Hãy nghĩ về cách mà bạn muốn trình bày thế mạnh, kinh nghiệm, trình độ học vấn, tác phong công việc, kĩ năng và mục tiêu công việc.

Chọn D

Các phương án khác:

A. pressures (n): áp lực

B. practices (n): hành nghề

C. promotions (n): sự thúc đẩy

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 9 2017 lúc 9:55

A

Think about how you can answer difficult questions (26) accurately and positively, while keeping each answer brief.

Tạm dịch: Hãy suy nghĩ xem bạn có thể trả lời câu hỏi khó một cách chính xác, tích cực và ngắn gọn.

Chọn A

Các phương án khác:

B. hardly (adv): hầu như không

C. rightly (adv): hợp lý, chính đáng

D. sharply (adv): mạnh

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 6 2017 lúc 17:25

You can also (29) show interest by asking questions about the job, the organization, and its services and products.

Tạm dịch: Bạn cũng có thể hiện sự yêu thích của mình bằng cách hỏi thêm những câu hỏi về công việc, tổ chức, dịch vụ và sản phẩm của họ.

Chọn A

Các phương án khác:

B. appear (v): xuất hiện

C. conceal (v): che giấu

D. cover (v): che đậy

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 8 2018 lúc 9:41

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Sau tobe + tính từ

You should also be (28) enthusiastic.

Tạm dịch: Bạn cũng nên nhiệt tình.

Chọn B

Các phương án khác:

A. enthusiasm (n): sự nhiệt tình

C. enthusiast (n): người nhiệt tình

D. enthusiastically (adv): một cách nhiệt tình

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2017 lúc 18:16

An interview gives the employer a (27) chance to get to know you.

give somebody a chance: cho ai một cơ hội

Tạm dịch: Cuộc phỏng vấn cho người chủ lao động một cơ hội để biết thêm về bạn.

Chọn C