SỐ GỒM 10 TRĂM, 10 CHỤC, 10 ĐƠN VỊ LÀ:
số gồm 10 nghìn,10 trăm,10 chục và 10 đơn vị là:.........
10 000 + 1 000 + 100 + 10 = 11110
Nhận được thì nhớ ok cho mình nhé!
số gồm 10 nghìn 10 trăm 10 chục và 10 đơn vị
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
10 đơn vị = 1 chục
30 trăm = 4 nghìn
Số 456 gồm 4 trăm, 5 chục, 6 đơn vị
Số 208 gồm 2 trăm, 6 chục, 0 đơn vị
1.Đúng
2.Sai
3.Đúng
4.Sai
Đ
Đ
S
Học tốt em nhé •ᴗ•
Đúng
Sai
Đúng
Sai
~Chúc pác hok tốt~
#Sa-ngu-ngốc
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 đơn vị bằng …. chục; 1 chục có …. đơn vị.
10 chục bằng …. trăm ; 10 trăm bằng …. nghìn.
10 đơn vị bằng 1 chục, 1 chục bằng 10 đơn vị.
10 chục bằng 1 trăm; 10 trăm bằng 1 nghìn.
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là ......
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là ..........
c) Số 3400 đọc là .................
d) Số 10 000 đọc là ..... hay ............
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là 3456
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là 3450.
c) Số 3400 đọc là ba nghìn bốn trăm.
d) Số 10 000 đọc là mười nghìn hay một vạn.
nguuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
Số 1000 gồm 10 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
Hỏi:
a)Lớp nghìn của số 1000 là:...
b)Lớp đơn vị của số 1000 là:...
a/ lớp nghìn của 1000 là : 1
b/ lớp đơn vị của 1000 là : 0
a. lớp nghìn của 1000 là:1
b. lớp đơn vị cửa 1000 là:0
a) lớp nghìn là 1 nghìn
b) lớp đơn vị là 0 đơn vị
Viết các số tự nhiên có:
3 trăm 4 chục 10 đơn vị |
………………………. |
6 trăm 3 đơn vị |
………………………. |
Tám chục hai đơn vị |
………………………. |
Chín trăm sáu đơn vị |
………………………. |
Bốn trăm sáu chục |
………………………. |
3 trăm 4 chục 10 đơn vị |
350 |
6 trăm 3 đơn vị |
603 |
Tám chục hai đơn vị |
82 |
Chín trăm sáu đơn vị |
906 |
Bốn trăm sáu chục |
460 |
Viết (theo mẫu):
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 18 gồm ....chục và...đơn vị.
Số 40 gồm ....chục và...đơn vị.
Số 70 gồm....chục và ...đơn vị.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
Viết (theo mẫu)
Mẫu: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 12 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 13 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 14 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 15 gồm …… chục và …… đơn vị.
Số 10 gồm …… chục và …… đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.