số gồm 10 nghìn 10 trăm 10 chục và 10 đơn vị
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là ......
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là ..........
c) Số 3400 đọc là .................
d) Số 10 000 đọc là ..... hay ............
Viết các số tự nhiên có:
3 trăm 4 chục 10 đơn vị |
………………………. |
6 trăm 3 đơn vị |
………………………. |
Tám chục hai đơn vị |
………………………. |
Chín trăm sáu đơn vị |
………………………. |
Bốn trăm sáu chục |
………………………. |
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
Bài 1: Viết số gồm
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)
Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là:
A. 75242
B. 78342
C. 57242
D. 73842
Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là
A. 75242
B. 78342
C. 57242
D. 73842
Số gồm 3 trăm, 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 325
B. 352
C. 532
D. 523
Số gồm 47 trăm, 5 chục, 18 đơn vị viết là:
A. 4768
B. 6748
C. 47518
D. 4758