Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 12 2019 lúc 3:12

Chọn đáp án D

Kỹ năng: Dịch

Giải thích:

Nghĩa: Một vài người đã tin rằng điều không may mắn có thể tránh được bằng việc khóa gỗ

Đáp án D: Việc khóa gỗ có thể tránh điều không may mắn đã được tin bởi một vài người.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2019 lúc 7:32

Đáp án là D.

Ta dùng phương pháp loại trừ:

A loại,vì sai ngữ pháp ở chỗ “destroyed provided”, không thể hai động từ đứng liền nhau được.

B loại vì sai “to avoid knocking on wood” , ta phải chia ở bị động “ to be avoided by knocking on wood”

C loại vì sai ở “preventable”, vì câu mang nghĩa bị động.

D. That + clause đóng vai trò như một danh từ, đứng đầu câu làm chủ ngữ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 1 2017 lúc 4:54

Đáp án D.

Tạm dịch câu trả li: Không sao đâu, lần sau may mắn hơn nhé!

Dễ dàng thấy câu đáp lại này là một câu an ủi, động viên. Do đó, người đầu tiên phải nói một câu gì đó về tin buồn của chính mình.

A. I've broken your precious vase: Tôi đã làm vỡ lọ hoa quý báu ca anh rồi.

B. I have a lot on my mind: Tôi đang có nhiều chuyện phiền não quá.

C. I couldn't keep my mind on work: Tôi không th tập trung vào công việc được.

D. I didn't get the vacant position: Tôi đã không nhận được vị trí đang còn trng đó.

Kiến thức cần nhớ

- vacant (adj): bị bỏ không, trống rỗng, không có người làm.

- vacation (n): xuất đi nghỉ

- vacant position: chức vụ còn khuyết

- vacant possession: đất chiếm hữu/ nhà bỏ không

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 9 2017 lúc 17:14

Kiến thức kiểm tra: Liên từ, giới từ

A. Despite (giới từ) + N/V_ing: Mặc dù

B. Otherwise = If (liên từ): Nếu không thì (thường đứng giữa 2 mệnh đề)

C. Regarding = About = Concerning (giới từ) + N: Về việc

D. Although (liên từ) + S + V + O: Mặc dù

Tạm dịch: Mặc dù thành thạo tiếng Đức sẽ giúp ích rất nhiều, nhưng nó không phải là yêu cầu cho vị trí được quảng cáo.

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 5 2019 lúc 6:52

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Trước chỗ trống là “our” (tính từ sở hữu) => cần một danh từ

A. knowledgeable (adj): có kiến thức rộng, am hiểu

B. knowledgeably (adv): một cách am hiểu

C. knowledge (n): kiến thức

D. know (v): biết, hiểu

Tạm dịch: Người ta tin rằng đi du lịch là một cách tốt để mở rộng kiến thức của chúng về thế giới.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 1 2018 lúc 14:16

Đáp án B

Giải thích: Cấu trúc

It is + V(phân từ) + that + mệnh đề = điều gì được như thế nào

Dịch nghĩa: Nó được tin rằng nhiều căng thẳng gây nên sự giảm cân.

          A. much stress that = nhiều căng thẳng là

          C. much stress = nhiều căng thẳng

          D. it is much stress = nó là nhiều căng thẳng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 1 2017 lúc 13:30

Đáp án là A. statement: giấy biên lai

Nghĩa các từ còn lại: overdraft: sự rút quá số tiền gửi ngân hàng; cheque: séc; balance: sự cân bằng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2018 lúc 2:19

Đáp án D

Cấu trúc: It is + adj + to do st: đáng … khi làm gì

- respectable: (adj) đáng trân trọng, đứng đắn

- respecting: (prep) nói về, có liên quan tới

- respectably: (adv) một cách trân trọng, một cách lễ phép

- respectful: (adj) lễ phép, tôn trọng

Tạm dịch: Say rượu trên phố là không đứng đắn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 1 2018 lúc 5:00

Đáp án D.

- respectable / rɪˈspektəbl / (adj): đáng kính, đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề.

Ex: Approach her and make yourself as respectable as possible.

Bình luận (0)