từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ
a) bận rộn
b) khiêm tốn
câu 8 : từ nào dưới đây trái nghĩa với từ "khiêm tốn " có trong bài đom đóm và giọt sương lớp 5
từ đòng nghĩa với bận rộn
Những từ đồng nghĩa với bận rộn gồm:
-hoạt động
-sôi nổi
-nhộn nhịp
-siêng năng
-cần cù
-hăng say
Hãy viết đoạn văn ngắn từ 10 đến 12 câu, theo cách diễn dịch,với câu chủ đề: “Trong cuộc sống khiêm tốn là điều vô cùng cần thiết” trong đoạn văn có sử dụng một cặp từ trái nghĩa
hãy chứng minh rằng trung thực và khiêm tốn trái nghĩa với nhau
gợi ý:đưa ra ví dụ
Khiêm tốn là một đức tính tốt đẹp của con người nó thể hiện qua từng lời nói cử chỉ và hành động của con người đối với người đối diện một cách thật tâm nhất.
trung thực là rất cần thiết cho mọi người đức tính trung thực là một trong những đức tính đáng quý mà mọi người cần phải có.
bài 1]viết 2 từ đồng nghĩa,2 từ trái nghĩa với từ li ti.
baid 2] đặt 1 câu có từ 'xuân' mang nghĩa gốc và 1 câu mang nghĩa chuyển có từ 'xuân' mang nghĩa chuyển.
trả lời nhanh cho mình nha mình sẽ tick cho nhé cam ơn các bận nhiều.
B1. Li ti - Lí nhí
Li ti - Nhỏ xíu
B2. Mùa xuân thật ấm áp.
Tuổi xuân trôi qua nhanh như một giấc mơ.
Đây không phải câu hỏi linh tinh nha các bạn:
Thay mặt người phân phối chương trình xin tặng chương trình học online số 1 Việt Nam. Sự kiện bắt đầu từ ngày 28/10 đến 1/11
Xin chào các thành viên đang online trên trang. Sự kiện khuyến mãi được tài trợ 500 suất áo chiếc áo đá bóng Việt Nam.Mong tất cả mọi người đã xem vào truy cập sau để nhận thưởng khi xem có 1 bản đăng kí nhận miễn phí : Thời gian có hạn tặng mọi người đã tham gia tích cực -> Không tin các bạn có thể hỏi các CTV nha mình chỉ có quyền thông báo :
Copy cái này hoặc gõ :
https://lazi.vn/quiz/d/16491/nhac-edm-la-loai-nhac-the-loai-gi
Zôn
ủa giống câu hỏi của toi trong đề luôn nà
Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ sau:
a) Hạnh Phúc
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
b) Bảo vệ
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
c) Bạn bè
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
d) Bình yên
- Từ đồng nghĩa:
- Từ trái nghĩa:
e) mênh mông
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
a, hạnh phúc
đồng nghĩa : sung sướng
trái nghĩa : bất hạnh
b, bảo vệ
đồng nghĩa : che chở
trái nghĩa : phá hủy
c bạn bè
đồng nghĩa : bằng hữu
trái nghĩa : kẻ thù
d,Bình yên
đồng nghĩa : thanh bình
trái nghĩa : náo nhiệt
Từ cháy trong 2 câu văn sau có quan hệ như thế nào:
Hoa trạng nguyên, cháy lên những ngày thi bận rộn
Trong bếp lò, lửa cháy bập bùng
A:đó lả 2 từ đồng nghĩa
B:đoa là 2 từ đồng âm
C:đó là từ nhiều nghĩa
từ đồng âm bạn ơi
Trái nghĩa với từ bận là từ gì ?
Trái ngĩa với từ khó khăn là từ gì ?
trái nghĩa với bận là: rảnh rỗi
trái nghĩa với khó khăn là: dễ dàng
Bận><Rảnh rỗi
Khó khăn><Dễ dàng
Học tốt nha
hãy giải nghĩa các từ sau : học sinh , giản dị , xe đạp , khiêm tốn
giúp mình với mình đang cần
học sinh: là những thiếu niên hoặc thiếu nhi trong độ tuổi đi học ( từ 6-18 tuổi ) đang được học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.
Giản dị : đơn sơ, không phiền phức, không xa hoa , đơn giản một cách tự nhiên, trong phong cách sống.
xe đạp : một loại phương tiện đơn hoặc đôi chạy bằng sức người hoặc gắn thêm động cơ trợ lực,điều khiển bằng bàn đạp, có hai bánh xe được gắn vào khung,một bánh trước dùng để điều hướng và một bánh sau để dẫn động.
Khiêm tốn : là một đức tính tốt đẹp của con người được thể hiện qua lời nói, của chỉ hành động