c/ rúc rích, thì thầm, ào ào, tích tắc. Đó là các từ:
Lọ mực , cá mực đó là từ
Hoa Xuân , hoa tay , hoa văn là từ
Rúc rích , ào ào đó là các từ
Các từ gạch chân dưới đây là những từ gì ( đồng nghĩa , nhiều nghĩa , đồng âm ) ?
a, mực nước biển , lọ mực,cá mực,khăng khăng một mực
b, hoa xuân hoa tay hoa điểm mười hoa văn
c, rúc rích ,thì thào ,ào ào ,tích tắc.
d,ngật ngưỡng,lênh khênh,chót vót,đủng đỉnh.
1,Những từ ngữ ở câu a là từ đồng âm.
2;Những từ ngữ ở câu b là từ nhiều nghĩa.
3,Những từ ngữ ở câu c là từ đồng nghĩa gợi tả âm thanh.
4,Những từ ngữ ở câu d đều là từ đồng nghĩa gợi tả hình ảnh.
a/nhiều nghĩa
b/nhiều nghĩa
c/đồng nghĩa
d/đồng âm
a) đồng âm
b) nhiều ngĩa
c) âm thanh
d) hình ảnh
hok tốt
Đặt câu với các từ sau
Lắc rắc , lã chã , lấm tấm , khúc khuỷu , lập lòe , tích tắc , lộp bộp , lạch bạch , ồm ồm , ào ào
Bạn tham khảo nhé:
-Tiếng mưa lắc rắc kêu bên ngoài mái hiên
-Nghe tin bố bệnh, nước mắt nó rơi lã chã
-Muốn đến trường, họ phải đi qua con đường quanh co, khúc khuỷu
-Những tiếng đồng hồ tích tắc vang lên
-Trời sầm tối, nước mưa rơi lộp bộp xuống sân
-Con vịt lạch bạch chạy đến chuồng
-Giọng anh ta ồm ồm rất khó nghe
- Bất chợt cơn mưa ào ào ập đến
Xếp các từ sau thành 2 nhóm :mưa phùn, mưa ào ào , mưa ngâu , mưa xối xả ,mưa nguồn ,mưa dầm dề , mưa bóng mây ,mưa đá ,mưa tầm tã ,mưa rả rích
nhóm 1:mưa ào ào,mưa xối xả,mưa dầm dề,mưa tầm tã,mưa rả rích
nhóm 2:mưa phùn,mưa ngâu,mưa nguồn,mưa bóng mây,mưa đá
tích cho mik nếu đúng nhé!!!!
Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh sau: lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào.
- Mưa xuân lắc rắc trên những thảm cỏ non.
- Nước mắt nó lã chã ngắn dài khi phải nghỉ học.
- Con đường ven sườn núi quanh co, khúc khuỷu.
- Mặt ba lấm tấm mồ hôi sau những giờ trên thao trường.
- Bác đồng hồ tích tắc không ngơi nghỉ.
- Buổi chiều trên cánh đồng, bầy vịt lạch bạch về chuồng.
Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh sau: lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào.
Tìm từ ngữ:
- Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm...
- Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, đập nhẹ lên,...
- Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, khủng khiếp...
Đặt câu
dùng các từ ngữ được gọi ý dưới đây hãy đặt 1 câu với những tiếng sóng
- Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm...
- Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, đập nhẹ lên,...
- Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, khủng khiếp...
Đặt câu:
-...................
-.....................
-....................
1. sóng ầm ầm xô vào bờ cát.
2. sóng lăn tăn trên mặt biền như giận dỗi
3. Sóng điên cuồng trào dâng
Tìm ba từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ đó
M : cười khanh khách => Em bé thích chí, cười khanh khách,
cười rúc rích => Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm.
Từ miêu tả tiếng cười | Đặt câu |
.................. | ....................... |
.................. | .................. |
.................. | .................. |
Từ miêu tả tiếng cười | Đặt câu |
Ha hả | Nam cười ha hả đầy vẻ khoái chí. |
Hì hì | Cu cậu gãi đầu hì hì, vẻ xoa dịu. |
Khanh khách | Chúng em vừa chơi kéo co vừa cười khanh khách. |
Sằng sặc | Bế Mina lên, nhúi đầu vào cổ bé, bé cười lên sằng sặc. |
Khúc khích | Mấy bạn gái ngồi tâm sự với nhau dưới tán bàng, không biết có gì vui mà thỉnh thoảng lại nghe thấy những tiếng cười khúc khích. |
Sặc sụa | Coi phim hoạt hình Tom và Jerry, bé Trinh ôm bụng cười sặc sụa. |