Tìm ba từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ đó
M : cười khanh khách => Em bé thích chí, cười khanh khách,
cười rúc rích => Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm.
| Từ miêu tả tiếng cười | Đặt câu |
| .................. | ....................... |
| .................. | .................. |
| .................. | .................. |
| Từ miêu tả tiếng cười | Đặt câu |
| Ha hả | Nam cười ha hả đầy vẻ khoái chí. |
| Hì hì | Cu cậu gãi đầu hì hì, vẻ xoa dịu. |
| Khanh khách | Chúng em vừa chơi kéo co vừa cười khanh khách. |
| Sằng sặc | Bế Mina lên, nhúi đầu vào cổ bé, bé cười lên sằng sặc. |
| Khúc khích | Mấy bạn gái ngồi tâm sự với nhau dưới tán bàng, không biết có gì vui mà thỉnh thoảng lại nghe thấy những tiếng cười khúc khích. |
| Sặc sụa | Coi phim hoạt hình Tom và Jerry, bé Trinh ôm bụng cười sặc sụa. |