Nút lệnh Insert Above dùng để làm gì ạ
Nút Lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp tăng dần
B. Sắp xếp giảm dần
C. Trích lọc dữ liệu
D.Vẽ biểu đồ
Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Tô màu nền
c
C. Đóng khung bảng tính
D. Căn dữ liệu bảng
Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Tăng khoảng cách thụt lề
B. Giảm khoảng cách thụt lề
C. Giãn cách dòng trong đoạn văn
D. Căn lề
Nút Lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp tăng dần
B. Sắp xếp giảm dần
C. Trích lọc dữ liệu
D.Vẽ biểu đồ
Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Tăng khoảng cách thụt lề
B. Giảm khoảng cách thụt lề
C. Giãn cách dòng trong đoạn văn
D. Căn lề
Câu 29. Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu tăng dần B. Sắp xếp dữ liệu giảm dần
C. Lọc dữ liệu D. Sắp xếp và lọc dữ liệu.
Câu 30. Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu tăng dần B. Sắp xếp dữ liệu giảm dần
C. Lọc dữ liệu D. Sắp xếp và lọc dữ liệu.
-Câu 8: Để định dạng kiểu danh sách , ta thực hiện lệnh :
A. Insert--> nhóm Paragraph--> nháy chuột vào nút lệnh Bullets hoặc Numbering
B. Home-->nhóm Font-->nháy chuột vào nút lệnh Bullets hoặc Numbering
C. Insert--> nhóm Font-->nháy chuột vào nút lệnh Bullets hoặc Numbering
D. Home--> nhóm Paragraph -->nháy chuột vào nút lệnh Bullets hoặc Numbering
-Câu 18: Để tô màu nền một ô trong bảng , sau khi chọn ô , ta thực hiện lệnh :
A.Design-->Shading
B. Design--> Borders
C. Layout -->Shading
D.Layout--> Borders
Thao tác "nháy nút phải chuội vào tên hàng vá chọn lệnh insert" dùng để A.chèn thêm hàng bên dưới B. Chèn thêm hàng bên trên C. Làm ẳn, hiện hàng hoạc cột D. Xóa hàng, cột
Các nút lệnh dùng để làm gì trong máy tính?
A. Điều chỉnh cỡ chữ
B. Điều chỉnh Font chữ
C. Điều chỉnh màu chữ
D. Điều chỉnh kiểu chữ