Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Phạm Vũ Mỹ Duyên
Television................(1) one of the greatest inventions of human beings.Today we can find television almost everywhere............(2) the word.The first television was invented in 1927 by a 21 years old inventor - Philo Taylor Farnsworth.Watching television is both recreational and informative.Thera are some news.............(3) for adults to get information.There........(4) also tutorial channels based on specific subjects for the students.However,its harmful to spend too much time watchin...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2018 lúc 4:29

Chọn đáp án: D

Giải thích: however: tuy nhiên

Câu mang ý nghĩa tương phản với câu trước nên ta loại A và B. Vì từ cần điền nằm ở đầu câu nên ta chọn đáp án D

Dịch: Tuy nhiên, sẽ ti vi quá nhiều rất có hại.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 11 2017 lúc 16:37

Chọn đáp án: A

Giải thích:

to V chỉ mục đích

Dịch: Có nhiều chương trình thời sự để người lớn nhận được tin tức.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2017 lúc 11:30

Chọn đáp án: B

Giải thích:

one of the + so sánh nhất + Ns: một trong những…

Dịch: Ti vi là một trong những phát minh tuyệt vời nhất của con người.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 1 2018 lúc 14:40

Chọn đáp án: A

Giải thích:

V-ing đứng đầu câu thì động từ chia số ít

Dịch: Xem ti vi vừa thư giãn lại vừa cung cấp nhiều thông tin.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 3 2017 lúc 14:54

Chọn đáp án: C

Giải thích:

cụm từ “in the world”: trên thế giới

Dịch: Chúng ta có thể thấy ti vi ở mọi ngóc ngách trên thế giới

tanivinfin
Xem chi tiết
Vo Van Thinh
20 tháng 10 2019 lúc 21:06

1) Nhà khoa học này, người tạo ra biểu tượng và kinescope, được coi là một trong những Cha đẻ của Truyền hình? 2) Nhà phát minh người Scotland nào là người đầu tiên truyền hình ảnh thực tế về sự vật đang chuyển động? Người này cũng là người đầu tiên phát sóng công khai một chương trình truyền hình vào năm 1930. 3) Truyền phát thử nghiệm truyền hình đầu tiên của RCA, bắt đầu vào năm 1929 cho thấy hình ảnh của nhân vật hoạt hình này? 4) TV lần đầu tiên được giới thiệu tới công chúng tại Hội chợ Thế giới 1939 tại? 5) Ai là Tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên xuất hiện trên truyền hình? 6) NBC phát sóng chương trình thể thao đầu tiên của trò chơi này vào năm 1939? 7) Quảng cáo truyền hình đầu tiên được phát sóng vào năm 1941 cho sản phẩm này? 8) Truyền hình vệ tinh bắt đầu ngày 10 tháng 7 năm 1962, một ngày sau khi ra mắt? 9) Điều gì đã được phát minh vào năm 1948, đồng thời ở Oregon và Pennsylvania, bởi các chủ cửa hàng truyền hình muốn bán nhiều TV hơn? 10) Khi truyền hình màu đầu tiên được phát sóng khi nào?

Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 5 2017 lúc 2:41

Tạm dịch câu hỏi:

TV được phát minh khi nào?

A.Thế kỉ 20

B.Thế kỉ 21

C.Thập niên trước

D.Một vài năm trước

Thông tin:  Television is an important invention of the 20th century.

 (TV là một thành tựu quan trọng của thế kỉ 20)

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 6 2019 lúc 18:24

Đáp án B

Giải thích: Sent (v) = được gửi đi

Dịch nghĩa: Once again, the picture was sent through wires, but it was much clearer than Carey's had been almost fifty years before = Một lần nữa, các hình ảnh được gửi qua dây điện, nhưng nó đã rõ ràng hơn nhiều so với những hình ảnh của Carey đã từng gần năm mươi năm trước.

          A. pushed (v) = xô đẩy / đưa tới, tiến tới / thúc giục / nhấn chuông              

          C. transported (v) = vận chuyển

          D. transferred (v) = chuyển nhượng / di chuyển

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 9 2018 lúc 14:34

Đáp án D

Giải thích: Attention (n) = sự chú ý, sự tập trung

Cấu trúc Capture the attention of sb = thu hút được sự chú ý của ai

Dịch nghĩa: Within a few years, television had captured the attention of the whole world = Trong vòng một vài năm, truyền hình đã thu hút được sự chú ý của cả thế giới.   

          A. observation (n) = sự quan sát

          B. awareness (n) = nhận thức   

          C. notice (n) = cáo thị, chỉ thị / lời cảnh báo / sự chú ý